A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
A. kgm/s
B. kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. kgm/s
A. 4J.
B. 4W
C. 40W
D. 40J
A. α là góc tù.
B. α là góc nhọn.
C. α = π/2 rad.
D. α = π rad.
A.
B.
C.
D.
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s.
A. 16J
B. 32J
C. 1920J
D. Đáp án khác
A.
B.
C. 2
D. -2
A. Ôtô tăng tốc
B. Ôtô giảm tốc
C. Ôtô chuyển động tròn đều
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
A. làm tăng vận tốc của tên lửa.
B. làm giảm vận tốc của tên lửa.
C. tăng sự thẩm mỹ.
D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.
A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.
A. 6km.
B. 3km.
C. 4km.
D. 5km.
A.
B.
C.
D. Một biểu thức khác
A. tăng lên 16 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. tăng lên 32 lần.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. –0,09 J.
B. 0,09 J.
C. –0,03 J.
D. 0,03 J.
A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được
A. luôn luôn có trị số dương
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
A. ngoại lực
B. lực có công triệt tiêu
C. nội lực
D. lực quán tính.
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
A. -4000 J
B. – 3920 J
C. 3920 J
D. -7840 J
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm
D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.
B. Định luật Sác-lơ.
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A.
B.
C.
D.
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK