Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án !!

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Động lượng là đại lượng véctơ.

B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.

C. Động lượng là đại lượng vô hướng.

D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.

Câu hỏi 3 :

Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực

A. Chuyển động của tên lửa

B. Chuyển động của con mực

C. Chuyển động của khinh khí cầu

D. Chuyển động giật của súng khi bắn

Câu hỏi 6 :

Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công cản:

A. α là góc tù.

B. α là góc nhọn.

C. α = π/2 rad.

D. α = π rad.

Câu hỏi 12 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?

A. Ôtô tăng tốc

B. Ôtô giảm tốc

C. Ôtô chuyển động tròn đều

D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát

Câu hỏi 13 :

Mục đích của việc tạo ra tên lửa nhiều tầng là:

A. làm tăng vận tốc của tên lửa.

B. làm giảm vận tốc của tên lửa.

C. tăng sự thẩm mỹ.

D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.

Câu hỏi 14 :

Động lượng được tính bằng:

A. N.s

B. N.m

C. N.m/s

D. N/s

Câu hỏi 15 :

Khi nói về công suất, phát biểu không đúng là

A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.

Câu hỏi 18 :

Một vật khối lượng không đổi, động năng của nó tăng lên 16 lần thì động lượng sẽ

A. tăng lên 16 lần.

B. tăng lên 4 lần.

C. tăng lên 9 lần.

D. tăng lên 32 lần.

Câu hỏi 21 :

Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.

A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.

C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.

D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được

Câu hỏi 22 :

Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường

A. luôn luôn có trị số dương

B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng

C. tỷ lệ với khối lượng của vật

D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau

Câu hỏi 23 :

Hai vật: một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Gia tốc rơi như nhau.

B. Thời gian rơi như nhau.

C. Vận tốc chạm đất như nhau.

D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.

Câu hỏi 24 :

Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải được xem là

A. ngoại lực 

B. lực có công triệt tiêu

C. nội lực

D. lực quán tính.

Câu hỏi 27 :

Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

A. xích lại gần nhau hơn.

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.

C. nở ra lớn hơn.

D. liên kết lại với nhau.

Câu hỏi 28 :

Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Câu hỏi 29 :

Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0

D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.

Câu hỏi 30 :

Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.

B. Áp suất khí giảm.

C. Áp suất khí tăng.

D. Khối lượng khí tăng.

Câu hỏi 31 :

Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?

AĐề kiểm tra 15 phút Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

B. PV=const

C.  VT=const

D. p1V1 = p3V3.

Câu hỏi 33 :

Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.

B. Định luật Sác-lơ.

C. Định luật Gay Luy-xác

D. Cả ba định luật trên.

Câu hỏi 35 :

Trên hệ trục tọa độ OpT, một khối lượng khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như hình vẽ. Hãy so sánh các thông số của hai trạng thái của khối khí đó. Chọn đáp án đúng.

A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1.

B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2.

C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1.

D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK