Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Top 4 Đề thi giữa kì 1 Vật Lí 10 có đáp án !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Vật Lí 10 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chuyển động cơ là

A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

Câu hỏi 2 :

Chọn đáp án sai.

A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = vt.

C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at.

D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.

Câu hỏi 4 :

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.

B. Tăng đều theo thời gian.

C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

D. Chỉ có độ lớn không đổi.

Câu hỏi 6 :

Sự rơi tự do là

A. chuyển động khi không có lực tác dụng.

B. chuyển động khi bỏ qua lực cản.

C. một dạng chuyển động thẳng đều.

D. chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

Câu hỏi 9 :

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là

A. ω = 2π/T và ω = 2πf.

B. ω = 2πT và ω = 2πf.

C. ω = 2πT và ω = 2π/f.

D. ω = 2π/T và ω = 2π/f.

Câu hỏi 10 :

Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?

A. vật có thể có vật tốc khác nhau .

B. vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.

C. vật có theå có hình dạng khác nhau.

D. vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.

Câu hỏi 12 :

Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó

A. rất nhỏ so với con người.

B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.

C. rất nhỏ so với vật mốc.

D. rất lớn so với quãng đường ngắn.

Câu hỏi 14 :

(2,50 điểm):

Câu hỏi 17 :

Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy Đề kiểm tra 45 phút Vật Lí 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 2) thì vectơ gia tốc của chất điểm

A. cùng phương, cùng chiều vs lực F2

B. cùng phương, cùng chiều với lực F1

C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2

D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2

Câu hỏi 18 :

Đơn vị của hằng số hấp dẫn là:

A. N.m2kg2

B. N.m2kg

C. kg.mN2

D.N.kg2m2

Câu hỏi 20 :

Một vật có khối lượng m đứng yên trên mặt sàn nằm ngang thì được truyền tức thời một vận tốc ban đầu. Hệ số ma sát trượt là . Câu nào sau đây là sai?

A. Độ lớn của lực ma sát trượt là .

B. Gia tốc của vật thu được không phụ thuộc vào khối lượng của vật trượt.

C. Vật chắc chắn chuyển động chậm dần đều.

D. Gia tốc của vật thu được phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu hỏi 21 :

Khi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực đàn hồi luôn có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.

B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.

C. Khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo.

D. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.

Câu hỏi 22 :

Đặc điểm của hệ ba lực cân bằng là

A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.

B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.

C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.

D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.

Câu hỏi 24 :

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay khi tổng momen của lực tác dụng bằng 0. Điều này chỉ đúng khi mỗi momen lực tác dụng được tính đối với

A. trọng tâm của vật rắn.

B. trọng tâm hình học của vật rắn.

C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực.

D. điểm đặt của lực tác dụng.

Câu hỏi 28 :

(2 điểm): Ta có:

Câu hỏi 31 :

Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ gia tốc a  có tính chất nào sau đây

A. a =0

B. Cùng chiều với v 

C. a  có phương , chiều và độ lớn thay đổi 

D. a  ngược chiều với v 

Câu hỏi 35 :

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

A. Tốc độ góc không đổi

B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm

C. Vectơ vận tốc không đổi

D. Quỹ đạo là đường tròn.

Câu hỏi 38 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.

B. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.

C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.

D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước

Câu hỏi 39 :

Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?

A. Đồ thị a

B. Đồ thị b và d

C. Đồ thị a và c

D. Các đồ thị a, b và c đều đúng.

Câu hỏi 40 :

Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

A. X =x0 + vot + 12a2t

B. X = x0+vot+12at

C. X = x0+v0t2+12at3

D. X = x0+v0t+12at2

Câu hỏi 41 :

Chọn câu sai

A. Quay một vòng mất thời gian là một chu kỳ.

B. Số vòng quay trong một chu kỳ gọi là tần số.

C. Tốc độ góc luôn không đổi.

D. Tốc dài luôn không đổi.

Câu hỏi 46 :

Định luật I Niutơn cho biết:

A. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.

A. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.

C. nguyên nhân của chuyển động.

D. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật.

Câu hỏi 47 :

Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?

A. Chiếc bè trôi trên sông.

B. Vật rơi trong không khí.

C. Giũ quần áo cho sạch bụi.

D. Vật rơi tự do.

Câu hỏi 48 :

Định luật II Niutơn cho biết:

A. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.

B. mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.

C. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật.

D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

Câu hỏi 49 :

Đặt một cốc đầy nước lên trên tờ giấy học trò. Tác dụng rất nhanh một lực F theo phương nằm ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì sẽ xảy ra với tờ giấy và cốc nước

A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ.

B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại.

C. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.

D. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước.

Câu hỏi 50 :

Lực tác dụng và phản lực của nó luôn:

A. khác nhau về bản chất.

B. xuất hiện và mất đi đồng thời.

C. cùng hướng với nhau.

D. cân bằng nhau.

Câu hỏi 51 :

Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.

B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.

C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.

D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.

Câu hỏi 54 :

Lí do chính khi ô tô đi qua những đoạn đường có khúc cua thì phải đi chậm lại là

A. để ô tô không bị văng về phía tâm khúc cua.

B. để lực hướng tâm cần thiết giữ ô tô chuyển động tròn không quá lớn.

C. để lái xe có thể quan sát xe đi ngược chiều.

D. để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữ ô tô không bị văng ra khỏi đường.

Câu hỏi 55 :

Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật?

A. vận tốc ban đầu của vật.

B. Độ lớn của lực tác dụng.

C. Khối lượng của vật.

D. Gia tốc trọng trường.

Câu hỏi 57 :

Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là:

A. một trong các lực tác dụng lên vật.

B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.

C. thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm quỹ đạo.

D. nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK