A. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
B. Chiếc ô tô trong bến xe.
C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau
D. Công thức tính vận tốc v = g.
A.
B.
C.
D.
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.
A. 20m/s
B. 30m/s
C. 45m/s
D. 90m/s
A. trọng lượng của xe
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
A. 1000 N
B. 500 N
C. 2000 N
D. 200 N
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 2 lần
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A. vị trí trọng tâm không thay đổi
B. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
C. mặt chân đế của vật phải có diện tích đủ lớn
D. kích thước của vật phải đủ lớn
A. 400 m/
B. 800 m/
C. 160 m/
D. 1600 m/
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
A. 5,0 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 4,9 kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
A. 6m/s
B. 7m/s
C. 5m/s
D. 12m/s
A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất.
B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo.
C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng.
D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo.
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ
A. .
B. 4,5 s.
C. 9 s.
D. 3 s.
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy.
B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành.
C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tát cả các vectơ lực thành phần.
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhám của vật khác
A. = 40t (km); = 120 + 20t (km)
B. = 40t (km); = 120 – 20t (km)
C. = 120 + 40t (km); = 20t (km)
D. = 120 – 40t (km); = 20t (km)
A. Tăng độ bền của đai ốc
B. Tăng mômen của ngẫu lực
C. Tăng mômen lực
D. Đảm bảo mỹ thuật
A. Hình c
B. Ba hình cân bằng như nhau
C. Hình a
D. Hình b
A. Vật có dạng hình học đối xứng.
B. Vật có dạng là một khối cầu.
C. Vật đồng tính, có dạng hình học đối xứng.
D. Vật đồng tính.
A. F.OK.
B. F.KL.
C. F.OL.
D. F.KM
A. 2cm.
B. 2,5cm.
C. 2,7cm.
D. 2,8cm.
A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.
B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm.
C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối.
D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.
A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
A. giảm 8 lần.
B. giảm 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không thay đổi.
A. P.
B. P sinα.
C. P cosα
D. 0
A. 45 m/s.
B. 60 m/s.
C. 42 m/s.
D. 90 m/s.
A. 63,4°.
B. 30°
C. 60°.
D. 26,6°.
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
A. 0,35.
B. 0,26.
C. 0,33.
D. 0,4.
A. v = -2 + 0,5t.
B. v = -2 + 0,25t.
C. v = 2 + 0,5t.
D. v = 2 + 0,25t.
A. 164 N.
B. 186 N.
C. 254 N.
D. 216 N..
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A. x = 200 + 50t (km)
B. x = 200 – 50t (km)
C. x = 100 + 50t (km)
D. x = 50t (km)
A. 25 N
B. 15 N.
C. 2 N
D. 1 N
A. 1
B.
C.
D. 2
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
A. 40 m
B. 35 m.
C. 30 m
D. 25 m.
A. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.
B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật.
C. nguyên nhân của chuyển động
D. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật.
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. 75N
B. 100N.
C. 150N.
D. 50N
A. - 4,5 m/
B. 4,5 m/
C. -9 m/
D. -58,32 m/
A.
B.
C.
D.
A. Vật I chạm đất trước vật II
B. Vật I chạm đất sau vật II.
C. Vật I chạm đất cùng vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của một vật.
A. Lực có giá cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
A. 604 m/s.
B. 370 m/s.
C. 580 m/s
D. 403 m/s.
A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ.
B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại.
C. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.
D. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước.
A. 57,73 km/h
B. 50 km/h.
C. 45,45 km/h
C. 45,45 km/h
A. 6,4 km/s.
B. 11,2 km/s.
C. 4,9 km/s.
D. 5,6 km/s.
A. 15050 N.
B. 18875 N.
C. 22020 N
D. 17590 N.
A. m và
B. α và
C. α và m
D. α, m,
A. 0,253s
B. 0,187s
C. 0,126s
D. 0,250s.
A. Không đẩy gì cả
B. Đẩy lên
C. Đẩy xuống
D. Đẩy sang bên.
A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc.
B. Có hướng ngược lại với hướng của lực tác dụng, có độ lớn bằng với độ lớn của lực tác dụng.
C. Có độ lớn cực đại, nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt.
D. Đóng vai trò là lực phát động giúp các vật chuyển động
A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
A. x = 5 + 45t.
B. x = 45 – 5t.
C. x = 5 – 45t.
D. x = 45t.
A. Vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến, vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền
B. Vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định
C. Vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền
D. Vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền
A. Hình c
B. Hình a
C. Không có trường hợp nào
D. Hình b
A. 5L/4
B. 7L/4
C. 2L
D. 1,5L
A. 10 N
B. 12,5 N.
C. 15 N.
D. 7,5 N
A. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.
B. mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
C. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật.
D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
A. = 0,9M; = 0,1M.
B. = 0,8M; = 0,2M.
C. = 0,6M; = 0,4M
D. = = 0,5M
A. 2,5 kg.
B. 5 kg.
C. 7,5 kg
D. 10 kg
A. 65 m
B. 50 m
C. 21 m
D. 18 m.
A. 50 N.m
B. 50 N.m
C. 100 N.m
D. 10 N.m
A. Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
B. Cùng chiều với hai lực thành phần.
C. Phương song song với hai lực thành phần.
D. Cả ba đặc điểm trên
A. 0,35
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,25.
A. 240 m
A. 240 m
C. 120 m.
D. 320 m
A.
B.
C.
D.
A. Quyển sách rơi từ trên bàn xuống sàn nhà.
B. Chiếc ô tô trong bến xe
C. Mặt trăng trong chuyển động quanh trái đất.
D. Con cá trong chậu nước
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe
D. phản lực của mặt đường.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
A. 24 N.m
B. 36 N.m
C. 12 N.m
D. 18 N.m
A. 1 s, 5 m
B. 2 s, 5 m
C. 1 s, 8 m
D. 2 s, 8 m.
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A. vị trí trọng tâm không thay đổi
B. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
C. mặt chân đế của vật phải có diện tích đủ lớn
D. kích thước của vật phải đủ lớn
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm
D. 8 rad/s và 5 cm
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
A. 120,65 km/h
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h
D. 165,39 km/h.
A. 422980 km
B. 42298 km.
C. 42982 km
D. 42982 m
A. 50 N
B. 170 N
C. 131 N
D. 250 N.
A. MN
B. NO
C. OP
D. PQ
A. 43 m
B. 45 m.
C. 39 m
D. 41 m.
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy.
B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành
C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tát cả các vectơ lực thành phần.
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhám của vật khác
A. = 40t (km); = 120 + 20t (km)
B. = 40t (km); = 120 – 20t (km)
C. = 120 + 40t (km); = 20t (km)
D. = 120 – 40t (km); = 20t (km)
A. Tăng độ bền của đai ốc
B. Tăng mômen của ngẫu lực
C. Tăng mômen lực
D. Đảm bảo mỹ thuật
A. Hình c
B. Ba hình cân bằng như nhau
C. Hình a
D. Hình b
A. Hình c
B. Hình b
C. Hình a
D. Như nhau
A. R/2
B. R/4
C. R/3
D. R/6
A. 5 cm
B. 3,5 cm.
C. 6 cm
D. 8 cm
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
A. giảm 8 lần
B. giảm 16 lần
C. tăng 2 lần.
D. không thay đổi.
A. 60 N và 60 N.
B. 120 N và 240 N.
C. 120 N và 120N
D. 240 N và 240 N
A. 45 m/s
B. 60 m/s
C. 42 m/s.
D. 90 m/s.
A. 250 N
B. 100 N
C. 200 N
D. 150 N
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
A. 0,35
B. 0,26
C. 0,33
D. 0,4.
A. v = -2 + 0,5t
B. v = -2 + 0,25t.
C. v = 2 + 0,5t.
D. v = 2 + 0,25t
A. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một lực
B. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
C. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật
D. song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = + at.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t.
C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = + vt.
A. -80km/h
B. 140km/h
C. 70km/h
D. -20km/h
A. 300N
B. 260N
C. 400 N.
D. 600 N
A.
B.
C.
D.
A. 25m
B. 40m
C. 50m
D. 30 m
A. Nằm ngoài mặt chân đế
B. Trùng với mặt chân đế.
C. Không xuyên qua mặt chân đế
D. Xuyên qua mặt chân đế
A. Xe chở quá nặng.
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
D. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
A. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.
B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.
C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.
D. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.
A.
B.
C.
D.
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. vật đổi hướng chuyển động
C. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.
D. vật dừng lại ngay
A. là cặp lực cân bằng.
B. là cặp lực có cùng điểm đặt.
C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
A. Gia tốc của vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật.
C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
A. Thẳng đều.
B. Nhanh dần đều.
C. Chậm dần đều
D. Biến đổi
A. Cùng hướng
B. Cùng phương
C. Cùng giá
D. Cùng độ lớn
A. Lực có giá song song với trục quay
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
C. Lực có giá cắt trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
D. Cả 3 kết quả trên
A. 13,34.N
B. 3335.N
C. 13,34.N
D. 3,335.N
A. = 435N
B. = 345N
C. = 534N
D. = 453N
A. 30º và
B. 42º và 48º
C. 37º và
D. 35º và 45º
A. 14 (m/s)
B. 16 (m/s)
C. 20 (m/s)
D . 24 (m/s)
A. 100 (m)
B. 200 (m)
C. 300 (m)
D. 400 (m)
A.
B.
C.
D.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
B. Lực là nguyên nhân là biến đổi chuyển động của một vật
C. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được
D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
A.
B.
C.
D.
A. 0,5N/m
B. 0,05N/m
C. 500N/m.
D. 50N/m.
A. Có vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Có vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C. Có quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Có quỹ đạo là đường thẳng.
A. T =5s; ω = 1,256 rad/s.
B. T = 125,6s; ω = 0,05 rad/s
C. T = 12,56s; ω = 0,5 rad/s.
D. T = 1,256s; ω = 5 rad/s.
A. Cách đầu gánh gạo 0,6m.
B. Cách đầu gánh ngô 0,5m
C. Cách đầu gánh ngô 0,4m
D. Cách đầu gánh gạo 0,4m.
A. đồng quy.
B. đồng phẳng.
C. đồng quy tại một điểm của vật.
D. đồng phẳng và đồng quy
A.
B. t=v.g
C.
D.
A. 5,0m
B. 3,4m
C. 4,5m
D. 2,5m
A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
A. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế
B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
C. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.
D. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.
A. 3s và 60m.
B. 2s và 40m
C. 1s và 20m.
D. 4s và 80m
A. Dừng lại ngay
B. Ngã người về phía sau
C. Dồn người về phía trước
D. Ngã người sang bên cạnh
A. 40km/h.
B. 70 km/h
C. 90km/h
D. 30 km/h
A. Định luật I Niu Tơn.
B. Định luật II Niu Tơn.
C. Định luật III Niu Tơn.
D. Định luật vạn vật hấp dẫn.
A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Độ lớn g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
A.
B.
C.
D.
A. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ hợp lực tác dụng vào ô tô
B. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ vận tốc của ô tô.
C. Độ lớn gia tốc của ô tô tỉ lệ thuận với khối lượng của ô tô.
D. Hợp lực tác dụng vào ô tô luôn khác không.
A. s= v.t
B.
C.
D.
A. Lực đàn hồi có hướng luôn ngược chiều độ biến dạng.
B. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục của lò xo.
D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện chỉ khi lò xo dãn.
A. Ê ke đo độ và quả rọi.
B. Nam châm điện và quả rọi.
C. Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện.
D. Nam châm điện và ê ke đo độ.
A. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
B. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ gia tốc của vật.
C. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ vận tốc của vật.
D. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật cùng hướng với vec tơ gia tốc của vật.
A. Lực hấp dẫn là lực hút giữa 2 vật bất kì.
B. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng vào vật.
C. Độ lớn của lực hấp dẫn được tính theo công thức:
D. Lực hấp dẫn có phương thuộc đường thẳng nối tâm 2 vật.
A. 4s
B. 2s
C. s
D. 2 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK