A. electron, nơtron, proton.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73% .
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
A. Cấu hình electron.
B. Số electron.
C. Số proton.
D. Số khối.
A. 3 & 7.
B. 4 & 7.
C. 4 & 1.
D. 3 & 5.
A.
B.
C.
D.
A. proton, nơtron.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. electron, nơtron, proton.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
A. 19.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
A. 78,90.
B. 79,20.
C. 79,92.
D. 80,5.
A. 27%.
B. 50%.
C. 73%.
D. 54%.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. P.
A. X & Y.
B. Y & Z.
C. X & Z.
D. X,Y & Z.
A. nơtron và proton
B. proton
C. electron
D. nơtron
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
A. s .
B. f.
C. d.
D. p.
A. 35,54.
B. 35,50.
C. 36,5.
D. 35,6.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
A. 15P.
B. 17Cl.
C. 14Si.
D. 16S.
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
A. .
B. không xác định được .
C. .
D. .
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
A. 29.
B. 54.
C. 27.
D. 25.
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d; 3f.
C. 4s; 4p; 4d; 4f.
D. 2s; 2p.
A. electron.
B. proton .
C. notron .
D. electron và proton.
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
A. 14 hạt.
B. 13 hạt .
C. 27 hạt.
D. 12 hạt.
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 8, 18, 32.
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
A. 49.
B. 51
C. 52.
D. 50.
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
A. 3.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
A. electron, proton và nơtron.
B. electron va nơtron.
C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số nơtron.
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
A. 16+.
B. 10+.
C. 18+.
D. 8+.
A. 28.
B. 27.
C. 26.
D. 29.
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
A.
B.
C.
D.
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
C. 2p, 3d.
D. 2s, 4f.
A. Nguyên tố d.
B. Nguyêt tố f.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố s.
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.
B. A và B cùng có 23 electron.
C. A và B là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
A. 18+.
B. 17+.
C. 15+.
D. 16+.
A.
B.
C.
D.
A. Số electron hoá trị.
B. Số nơtron.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 1s < 2s.
D. 4s > 3s.
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có số khối A là 35.
D. X có điện tích hạt nhân X là 17.
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Cr.
A. mang điện tích dương.
B. mang điện tích âm.
C. không mang điện.
D. trung hòa về điện.
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.
B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.
D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
A. 50,00%.
B. 48,67%.
C. 51,23%.
D. 55,20%.
A. 12 u.
B. 12 g.
C. 18 u.
D. 18 g.
A. 9.
B. 18.
C. 19.
D. 28.
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
A. 2s, 4f.
B. 1p, 2d.
C. 2p, 3d.
D. 1s, 2p.
A. 8 và 18.
B. 8 và 10.
C. 18 và 10.
D. 18 và 8.
A. 16.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
C. Nguyên tử có1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. X,Y,Z.
B. X,Y,T.
C. Z,T,Q.
D. T,Q,R.
A. 14+.
B. 15+.
C. 15.
D. 18.
A. O (Z = 8) .
B. F (Z = 9).
C. Ar (Z =18).
D. K (Z = 19).
A. 98,9% và 1,1%.
B. 49,5% và 51,5%.
C. 99,8% và 0,2%.
D. 75% và 25%.
A. không mang điện.
B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương.
D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
A. không mang điện.
B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương.
D. có thể mang điện hoặc không.
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
A. 11.
B. 23.
C. 35.
D. 46.
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
A. Lưu huỳnh (Z = 16).
B. Clo (Z = 17).
C. Flo (Z = 9).
D. Kali (Z = 12).
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK