Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 1) !!

Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 1) !!

Câu hỏi 1 :

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron, nơtron, proton.       

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.       

D. proton, nơtron.

Câu hỏi 2 :

Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là

A. 1s22s22p63s1.       

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s23p6.       

D. 1s22s22p4

Câu hỏi 3 :

Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố d.       

B. Nguyên tố s.       

C. Nguyên tố f.       

D. Nguyên tố p. 

Câu hỏi 5 :

Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?

A. 1.       

B. 2.       

C. 3.    

D. 4. 

Câu hỏi 7 :

Số e tối đa trong phân lớp p là

A. 2.       

B. 10.       

C. 6.       

D. 14. 

Câu hỏi 8 :

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?

A. F919       

B. C2040a       

C. K1939       

D. S2141c

Câu hỏi 9 :

Ở trạng thái cơ bản,cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?

A. 3.       

B. 5.       

C. 1.       

D. 2. 

Câu hỏi 11 :

Đồng có hai đồng vị C2963u và C2965u chúng khác nhau về

A. Cấu hình electron.       

B. Số electron.

C. Số proton.       

D. Số khối.

Câu hỏi 12 :

Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là

A. 6.       

B. 2.       

C. 10.   

D. 8. 

Câu hỏi 14 :

Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?

A. X2412       

B. X1224       

C. X2424       

D. X1212 

Câu hỏi 15 :

Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. proton, nơtron.       

B. electron, proton.

C. nơtron, electron.       

D. electron, nơtron, proton.

Câu hỏi 16 :

Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?

A. Nguyên tố s.       

B. Nguyên tố d.       

C. Nguyên tố f.       

D. Nguyên tố p.

Câu hỏi 21 :

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại

A. 1s22s22p63s23p5.       

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p63s23p6.      

D. 1s22s22p63s2. 

Câu hỏi 22 :

Có 3 nguyên tử: C2965u. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?

A. X & Y.       

B. Y & Z.       

C. X & Z.       

D. X,Y & Z.

Câu hỏi 23 :

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton       

B. proton       

C. electron       

D. nơtron 

Câu hỏi 24 :

Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là

A. 16+.       

B. 2

C. 18.       

D. 2+

Câu hỏi 25 :

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết

A. số khối A       

B. số hiệu nguyên tử Z

C. nguyên tử khối của nguyên tử       

D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z 

Câu hỏi 26 :

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron. 

Câu hỏi 27 :

Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................ Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.

A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định

B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định

C. một cách tự do

D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn

Câu hỏi 29 :

Hạt nhân nguyên tử U92235 có số nơtron là

A. 143.       

B. 145.       

C. 235.      

D. 92.

Câu hỏi 31 :

Có các đồng vị sau H11; H12; C1735l;C1737l. Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là

A. 3.       

B. 2.       

C. 4.       

D. 6. 

Câu hỏi 33 :

Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là

A. 15P.       

B. 17Cl.       

C. 14Si.       

D. 16S. 

Câu hỏi 34 :

Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là

A. M96247 .

B. M96151.

C. M96192.

D. M24796.

Câu hỏi 35 :

Cho 3 nguyên tử: X612, Y1224, Z1225. Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. X, Y và Z.       

B. Y và Z.

C. X và Z.       

D. X và Y.

Câu hỏi 37 :

Tổng số khối của 2 đồng vị X, Y là 72 trong đó có 38 hạt không mang điện. X, Y là các đồng vị của nguyên tố

A. C17l.       

B. không xác định được .

C. S16.       

D. K19

Câu hỏi 39 :

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về

A. số electron.       

B. điện tích hạt nhân.

C. số nơtron.       

D. số đơn vị điện tích hạt nhân. 

Câu hỏi 40 :

Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận sai là

A. X là nguyên tố kim loại.

B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.

C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.

D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.

Câu hỏi 41 :

Nguyên tử M có 7 electron ở phân lớp 3d. Số hạt mang điện của nguyên tử M là

A. 29.       

B. 54.       

C. 27.       

D. 25. 

Câu hỏi 42 :

Các phân lớp có trong lớp M là

A. 3s; 3p; 3d.       

B. 3s; 3p; 3d; 3f.       

C. 4s; 4p; 4d; 4f.       

D. 2s; 2p. 

Câu hỏi 43 :

Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là

A. electron.      

B. proton .

C. notron .       

D. electron và proton. 

Câu hỏi 45 :

Trong nguyên tử A1327l có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

A. 14 hạt.       

B. 13 hạt .

C. 27 hạt.       

D. 12 hạt. 

Câu hỏi 46 :

Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron, khối lượng của 1 nguyên tử photpho là

A. 31u.       

B. 30g.       

C. 46u.       

D. 31g. 

Câu hỏi 47 :

Cho nguyên tử C2040a. Trong nguyên tử Ca có:

A. 20p, 20e và 40n.       

B. 40e, 20p và 20n.

C. 20e, 40p và 20n.       

D. 20p, 20e và 20n. 

Câu hỏi 48 :

Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton.       

B. nơtron và electron.

C. nơtron.       

D. electron. 

Câu hỏi 49 :

Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 10, 14.       

B. 2, 6, 8, 18.

C. 2, 4, 6, 8.       

D. 2, 8, 18, 32. 

Câu hỏi 50 :

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại

A. 1s22s22p63s2.       

B. 1s22s22p4.

C. 1s2.       

D. 1s22s22p6

Câu hỏi 53 :

Số electron tối đa trong lớp 2 là

A. 8       

B. 18       

C. 32       

D. 2

Câu hỏi 54 :

Cho kí hiệu nguyên tử K1939. Phát biểu đúng là

A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.

B. Số hiệu nguyên tử là 39.

C. K+ có 3 lớp electron.

D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.

Câu hỏi 55 :

Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p6     

B. 1s22s22p63s23p63d54s2

C. 1s22s22p63s23p54s2     

D. 1s22s22p63s2 

Câu hỏi 56 :

Một ion có 18 electron và 19 protron mang điện tích là

A. 18-.       

B. 1+.

C. 1-.       

D. 19+. 

Câu hỏi 58 :

Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron. 

B. electron va nơtron.

C. proton và nơtron.       

D. electron và proton. 

Câu hỏi 59 :

Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

A. Số proton và điện tích hạt nhân. 

B. Số proton và số electron.

C. Số khối A và số nơtron.       

D. Số khối A và điện tích hạt nhân. 

Câu hỏi 60 :

Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là

A. 3p14s2.

B. 2s22p1.

C. 3s23p2. 

D. 3s23p1. 

Câu hỏi 62 :

Ở phân lớp 3d số electron tối đa là

A. 14.       

B. 10.       

C. 6.       

D. 18. 

Câu hỏi 63 :

Có bao nhiêu electron trong ion C2452r3+?

A. 21.       

B. 27.       

C. 24.       

D. 49.

Câu hỏi 65 :

Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:

A. Có cùng số khối A.       

B. Có cùng số proton.

C. Có cùng số nơtron.       

D. Có cùng số proton và số nơtron.

Câu hỏi 67 :

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 1p, 2d.       

B. 1s, 2p.       

C. 2p, 3d.       

D. 2s, 4f.

Câu hỏi 68 :

A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?

A. Nguyên tố d.       

B. Nguyêt tố f.       

C. Nguyên tố p.       

D. Nguyên tố s. 

Câu hỏi 69 :

Cho 2 kí hiệu nguyên tử: A1123 và B1223 chọn câu trả lời đúng

A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.

B. A và B cùng có 23 electron.

C. A và B là đồng vị của nhau.       

D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt. 

Câu hỏi 70 :

Chọn đáp án đúng?

A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.

B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.

C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.

D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.

Câu hỏi 74 :

Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?

A. Số electron hoá trị.       

B. Số nơtron.

C. Số proton.       

D. Số lớp electron.

Câu hỏi 75 :

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p64s23d9.

B. 1s22s22p63s23p63d104s1.

C. 1s22s22p63s23p63d94s2. 

D. 1s22s22p63s23p64s13d10.

Câu hỏi 76 :

Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?

A. 3d < 4s.       

B. 3p < 3d.       

C. 1s < 2s.       

D. 4s > 3s. 

Câu hỏi 77 :

Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử C2452r là

A. 28.       

B. 24.       

C. 76.       

D. 52. 

Câu hỏi 79 :

Điều khẳng định nào là sai?

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.

B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.

C. Số proton luôn bằng số electron.

D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.

Câu hỏi 80 :

Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?

A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.

B. X là phi kim.

C. X có số khối A là 35.       

D. X có điện tích hạt nhân X là 17. 

Câu hỏi 81 :

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton.       

B. proton.       

C. electron.       

D. nơtron. 

Câu hỏi 82 :

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Câu hỏi 83 :

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là

A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.

Câu hỏi 85 :

Đặc điểm của electron là

A. mang điện tích dương.

B. mang điện tích âm.

C. không mang điện.

D. trung hòa về điện. 

Câu hỏi 86 :

Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion Fe3+26

A. 10.      

B. 11.       

C. 12.       

D. 13. 

Câu hỏi 87 :

Cấu hình electron của nguyên tử Crom (z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s23d4.

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1.

D. 1s22s22p63s23p64s13d5. 

Câu hỏi 88 :

Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu X1327. Trong nguyên tử X có

A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron.       

B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.

C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron.  

D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton. 

Câu hỏi 90 :

Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là

A. 12 u.       

B. 12 g.       

C. 18 u.       

D. 18 g. 

Câu hỏi 91 :

Nguyên tử F919 có số khối là bao nhiêu?

A. 9.       

B. 10.       

C. 19.       

D. 28. 

Câu hỏi 92 :

Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. X89      

B. X817       

C. X179       

D. X98 

Câu hỏi 94 :

Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử C2963u và C2965u

A. là đồng vị của nhau.       

B. có cùng số electron.

C. có cùng số nơtron.       

D. có cùng số hiệu nguyên tử. 

Câu hỏi 95 :

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 2s, 4f.       

B. 1p, 2d.       

C. 2p, 3d.       

D. 1s, 2p. 

Câu hỏi 96 :

Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là

A. 8 và 18.       

B. 8 và 10.       

C. 18 và 10.       

D. 18 và 8. 

Câu hỏi 97 :

Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là

A. 16.       

B. 18.       

C. 32.       

D. 50. 

Câu hỏi 98 :

Nhận định nào đúng?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.

C. Nguyên tử có1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố kim loại.

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

Câu hỏi 100 :

Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

A. 1s22s2.       

B. 1s22s22p5.

C. 1s22s22p6. 

D. 1s22s22p7. 

Câu hỏi 101 :

Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

A. X,Y,Z.       

B. X,Y,T.       

C. Z,T,Q.       

D. T,Q,R.

Câu hỏi 105 :

Những nhận định nào không đúng?

A. 1,2,3.       

B. 1,2,4.

C. 1,3,4.       

D. 2,3,4. 

Câu hỏi 106 :

Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:

A. không mang điện.

B. mang điện tích âm.

C. mang điện tích dương.

D. có thể mang điện hoặc không mang điện.

Câu hỏi 107 :

Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:

A. không mang điện.       

B. mang điện tích âm.

C. mang điện tích dương.       

D. có thể mang điện hoặc không. 

Câu hỏi 108 :

Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp K.       

B. Lớp L.       

C. Lớp M.       

D. Lớp N. 

Câu hỏi 109 :

Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion X2+3s23p63d6. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p63d8

B. 1s22s22p63s23p63d4

C. 1s22s22p63s23p63d64s2 

D. 1s22s22p63s23p63d44s1 

Câu hỏi 111 :

Câu nào sau đây sai?

A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.

B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.

C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.

D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.

Câu hỏi 112 :

Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. X614; Y714       

B. X919; Y1020       

C. X1428; Y1429       

D. X1840; Y1940 

Câu hỏi 113 :

Hạt nhân của nguyên tử  C2965u có số nơtron là

A. 65.       

B. 29.       

C. 36.       

D. 94. 

Câu hỏi 114 :

Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?

A. Lưu huỳnh (Z = 16).       

B. Clo (Z = 17).

C. Flo (Z = 9).       

D. Kali (Z = 12). 

Câu hỏi 115 :

Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 8.       

B. 6.       

C. 4.       

D. 2. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK