A. .
B. .
C. .
D.
A. ZnS.
B. ZnS và S.
C. ZnS và Zn.
D. ZnS, Zn và S.
A. làm đỏ quỳ ẩm.
B. làm mất màu nước .
C. là chất khí, màu vàng lục.
D. làm mất màu cánh hoa hồng.
A. quỳ tím.
B. dung dịch muối
C. dung dịch chứa ion
D. thuốc thử duy nhất là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
A. .
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. .
D.
A. HCl.
B. đặc, nóng
C. loãng.
D. đặc, nguội.
A. Al.
B. Fe.
C. Hg.
D. Cu.
A. hai muối NaHS và .
B. NaHS.
C. .
D. và NaOH.
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,96 lít.
A. nhiệt phân có xúc tác .
B. nhiệt phân .
C. điện phân nước.
D. nhiệt phân
A. .
B. Al.
C. Hg.
D. .
A. và NaOH dư.
B. .
C. .
D. và
A. 7,2g.
B. 3,6g.
C. 0,72g.
D. 0,36g.
A. Al và Zn.
B. Al và Fe.
C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.
A. Fe.
B. FeO.
C. .
D. .
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
A. Cu.
B. dung dịch .
C. dung dịch . D
D. dung dịch NaOH.
A. Trong y học, oxi được dùng để chữa sâu răng.
B. được dùng để tẩy trắng giấy, chất chống nấm mốc trong lương thực, thực phẩm.
C. Khí và khí đều không làm mất màu dung dịch brom.
D. Tính axit của
A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nước hoà tan
A. hai đồng vị của lưu huỳnh.
B. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
D. hai đồng phân của lưu huỳnh.
A. Tính axit yếu, tính khử mạnh.
B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh.
C. Tính axit mạnh, tính khử yếu.
D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.
A. 19,0 gam.
B. 20,8 gam.
C. 21,2 gam.
D. 12,1 gam.
A. 8,98.
B. 7,25.
C. 3,55.
D. 5,67.
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. CaO.
A. .
B. .
C. .
D.
A. .
B.
C. .
D. ZnO.
A. Oxi có nhiều trong tự nhiên.
B. Oxi có độ âm điện lớn.
C. Oxi là chất khí.
D. Oxi có 2 electron lớp ngoài cùng.
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D . +4, +2, +6, +6.
A. Cu.
B. Hồ tinh bột.
C. .
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
A. 0,11 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,224 lít.
D. 2,24 lít.
A. Mg, Zn.
B. Fe, Zn.
C. Al, Zn.
D. Fe, Al.
A. 53,6 gam.
B. 54,4 gam.
C. 92 gam.
D. 92,8 gam.
A. Cu, Zn, Na.
B. K, Mg, Al, Fe, Zn.
C. Ag, Ba, Fe, Sn.
D. Au, Pt, Al.
A. .
B.
C. .
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK