A. Số notron
B. Số proton
C. Số e hóa trị
D. Số lớp e
A. số proton.
B. số nơtron.
C. tính chất vật lý.
D. tính chất hóa học.
A. Ba nguyên tử có cùng số notron
B. Ba đồng vị của cùng một nguyên tố
C. Ba nguyên tố có cùng số khối
D. Ba đồng vị của ba nguyên tố khác nhau
A. 121u
B. 122u
C. 122,76u
D. 123u
A. Số khối là 206
B. Hiệu số proton và notron là 124
C. Số notron là 124
D. Số điện tích hạt nhân là 82
A. $^{57}$R
B. $^{58}$R
C. $^{59}$R
D. $^{60}$R
A. 56$^{137}$A
B. 137$^{56}$A
C. 56$^{81}$A
D. 81$^{56}$A
A. Mg và Ca
B. Al và Mg
C. Fe và Mg
D. Kết quả khác
A. Y có số khối bằng 35
B. Trạng thái cơ bản Y có 3 eletron độc thân
C. Y là nguyên tố phi kim
D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+
A. 28,95%
B. 7,24%
C. 25,6%
D. Kết quả khác
A. 15,5
B. 15,7
C. 16,0
D. 16,14
A. 1,106 lít
B. 0,3018 lít
C. 2,016 lít
D. 2,24 lít
A. Đồng vị phóng xạ:$^{235}$U - Ứng dụng: Sản xuất điện tích hạt nhân
B. Đồng vị phóng xạ: $^{60}$Co - Ứng dụng: Tiêu diệt tế bào ung thư
C. Đồng vị phóng xạ: $^{14}$C - Ứng dụng: Xác định tuổi của các hóa thạch
D. Đồng vị phóng xạ: $^{23}$Na - Ứng dụng: Phát hiện vết rạn nứt trong đường ống
A. Ne
B. F
C. Mg
D. Na
A. Al$_{2}$O$_{3}$
B. Fe$_{2}$O$_{3}$
C. N$_{2}$O
D. P$_{2}$O$_{5}$
A. $_{86}^{222}$Rn
B. $_{86}^{136}$Rn
C. $_{88}^{222}$Ra
D. $_{88}^{134}$Ra
A. 176n và 115p.
B. 173n và 115p.
C. 115n và 176p.
D. 115n và 173p.
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
A. 17,86 gam.
B. 55,55 gam.
C. 125,05 gam.
D. 118,55 gam.
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
A. 70% và 30%
B. 45% và 55%
C. 19% và 81%
D. 30% và 70%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK