Đề thi Hóa 10 Học kì 1 !!

Câu hỏi 1 :

Phần trắc nghiệm

A. 2s, 4f      

B. 1p, 2d      

C. 2p, 3d      

D. 1s, 2p 

Câu hỏi 2 :

Số hạt p, n, e trong ion C2040a2+ lần lượt là:

A. 20, 19, 18      

B. 18, 18, 20

C. 20, 20, 18     

D. 20, 20, 20

Câu hỏi 3 :

Cho 3 nguyên tố X (Z = 14), Y (Z = 17), Z (Z = 15). Dãy các nguyên tố có bán kính nguyên tử tăng dần là:

A. X, Y, Z     

B. Z, Y, X

C. X, Z, Y      

D. Y, Z, X 

Câu hỏi 5 :

Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất HNO3, NO, N2O, NH3 theo thứ tự là

A. -5, -2, +1, -3.

B. +5, +2, +1, -3

C. +5, +2, +1, +3.

D. +5, +2, -1, -3.

Câu hỏi 7 :

Phần tự luận

Câu hỏi 16 :

Phần trắc nghiệm

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.

B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.

C. Số khối A bằng tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).

D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.

Câu hỏi 18 :

Anion X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc:

A. nhóm IIA, chu kì 4    

B. nhóm VIIA, chu kì 3

C. nhóm VIIIA, chu kì 3

D. nhóm VIA, chu kì 3 

Câu hỏi 21 :

Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:

A. Na2O, CO, BaO.      

B. BaO, CaCl2, BaF2. 

C. CS2, H2O, HF.   

D. CaO, CH4, NH3. 

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.

B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.

C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị

D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. 

Câu hỏi 24 :

Trong phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2. Cl2 đóng vai trò

A. chất bị khử 

B. chất bị oxi hóa.

C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử    

D. chất không bị oxi hóa, không bị khử 

Câu hỏi 25 :

Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của R là:

A. 1s22s22p63s23p6   

B. 1s22s22p63s23p5   

C. 1s22s22p63s23p63d1    

D. 1s22s22p63s23p64s1 

Câu hỏi 26 :

Phần tự luận

Câu hỏi 31 :

Phần trắc nghiệm

A. Chu kì 2, ô 7      

B. Chu kì 3 ô 1   

C. Chu kì 3 ô 16      

D. Chu kì 3, ô 15 

Câu hỏi 32 :

Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng      

B. Không thay đổi    

C. Vừa giảm vừa tăng.      

D. Giảm 

Câu hỏi 33 :

Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO      

B. HCl và MgO    

C. N2 và NaCl      

D. N2 và HCl 

Câu hỏi 35 :

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK    

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL. 

Câu hỏi 36 :

Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

 A. N (M = 14)      

B. Se (M = 79).    

C. S (M = 32)      

D. Ca (M = 40) 

Câu hỏi 37 :

Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

A. Fe      

B. HNO3  

C. FeNO33      

D. N2O 

Câu hỏi 38 :

Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA. 

Câu hỏi 39 :

Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo.      

B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô.      

D. Khí nitơ. 

Câu hỏi 40 :

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6.      

B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4.      

D. +4, +6, +6. 

Câu hỏi 41 :

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl  FeCl2

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe  3FeCl3

D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 

Câu hỏi 42 :

Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử.

Câu hỏi 43 :

Phần tự luận

Câu hỏi 46 :

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. Proton và electron.

B. Proton và nơtron.

C. Proton, nơtron và electron.

D. Nơtron và electron.

Câu hỏi 47 :

Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là:

A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p2 

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p2

D. 1s22s22p63s23p6 

Câu hỏi 48 :

Hợp chất X tạo ra oxit cao nhất có công thức là AO2.Trong hợp chất khí với hiđro A chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố A là:

A. C (M = 12)      

B. Si (M = 28) 

C. S (M = 32)      

D. Cl (M = 35,5) 

Câu hỏi 49 :

Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là: 

A. 3      

B. 4      

C. 5      

D. 

Câu hỏi 51 :

Chọn cấu hình electron đúng của ion Fe3+ (Z = 26)

A. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d64s2

D. 1s22s22p63s23p63d34s2 

Câu hỏi 53 :

Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị là B11 (81%) và B10 (19%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là:

A. 81      

B. 19      

C. 10,18      

D. 10,81 

Câu hỏi 55 :

Chất nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?

A. CaCl2.      

B. Na2O      

C. KCl      

D. H2S 

Câu hỏi 56 :

Cho dãy chất sau: NH3 , N2O , N2 , HNO3. Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:

A. -3, 0, +1, +5      

B. +3, +1, 0, +6 

C. -3, +1, 0, +5      

D. -3, +1, +2, + 

Câu hỏi 58 :

Phần tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK