A. 1; 3; 5; 7.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 2; 6; 10; 14.
D. 2; 4; 6; 8.
A. electron, nơtron, proton.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
A. Nguyên tố d.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
A. 3 & 7.
B. 4 & 7.
C. 4 & 1.
D. 3 & 5.
A. Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.
C. Số proton bằng số electron.
D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.
A.
B.
C.
D.
A. proton, nơtron.
B. electron, proton.
C. nơtron, electron.
D. electron, nơtron, proton.
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
A. 19.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
A. 78,90.
B. 79,20.
C. 79,92.
D. 80,5.
A. 27%.
B. 50%.
C. 73%.
D. 54%.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. P.
A. X & Y.
B. Y & Z.
C. X & Z.
D. X,Y & Z.
A. nơtron và proton
B. proton
C. electron
D. nơtron
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
A. 0,484% và 6,258%.
B. 0,012% và 6,73%.
C. 0,484% và 6,73%.
D. 0,012% và 6,258%.
A. 21,43%.
B. 7,55%.
C. 18,95%.
D. 64,29%.
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
A. Cấu hình electron.
B. Số electron.
C. Số proton.
D. Số khối.
A. s.
B. f.
C. d.
D. p.
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
A. 29.
B. 54.
C. 27.
D. 25.
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d; 3f.
C. 4s; 4p; 4d; 4f.
D. 2s; 2p.
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155nm.
A. electron.
B. proton.
C. notron.
D. electron và proton.
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
A. 14 hạt.
B. 13 hạt.
C. 27 hạt.
D. 12 hạt.
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 8, 18, 32.
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
A. 49.
B. 51.
C. 52.
D. 50.
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
A. 35,54.
B. 35,50.
C. 36,5.
D. 35,6.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
A. .
B. không xác định được.
C. .
D. .
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.
A. electron, proton và nơtron.
B. electron va nơtron.
C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số nơtron.
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 28.
B. 27.
C. 26.
D. 29.
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
A. 1p, 2d.
B. 1s, 2p.
C. 2p, 3d.
D. 2s, 4f.
A. Nguyên tố d.
B. Nguyêt tố f.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố s.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 16.
C. 18.
D. 9.
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.
B. A và B cùng có 23 electron.
C. A và B là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. Số electron hoá trị.
B. Số nơtron.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 1s < 2s.
D. 4s > 3s.
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.
B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.
C. Số proton luôn bằng số electron.
D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14,4.
D. 13,7.
A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có số khối A là 35.
D. X có điện tích hạt nhân X là 17.
A. nơtron và proton.
B. proton.
C. electron.
D. nơtron.
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Cr.
A. mang điện tích dương.
B. mang điện tích âm.
C. không mang điện.
D. trung hòa về điện.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Á kim.
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
A. Khối các nguyên tố d gồm các nguyên tố thuộc các nhóm B.
B. Khối nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp hai hàng cuối bảng.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Bảng tuần hoàn gồm 16 cột.
A. Chu kỳ 4, nhóm VB.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm III B.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 99,20 và 0,8.
B. 0,80 và 99,20.
C. 20,08 và 79,02.
D. 33,33 và 66,67.
A. 35,54.
B. 36,54.
C. 36,56.
D. 35,45.
A. 75,00%.
B. 87,50%.
C. 82,35%.
D. 94,12%.
A. C.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
A. electron, proton.
B. nơtron, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, pronton, nơtron.
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
A. Cl và O.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Cl và Br.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK