A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
A. 13756R
B. 13781R
C. 8156R
D. 5681R
A. CaO.
B. K2O.
C. MgO.
D. Na2O.
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Na
A. Na2O
B. K2O
C. Fe2O
D. MgO
A. 17 electron và 18 nơtron.
B. 19 electron và 18 nơtron.
C. 19 electron và 20 nơtron.
D. 16 electron và 17 nơtron.
A. 36 và 27.
B. 36 và 29
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
A. 22 và 18
B. 12 và 8
C. 20 và 8
D. 12 và 16
A. 18p, 18e, 19n.
B. 19p, 19e, 20n.
C. 19p, 19e, 22n.
D. 20p, 19e, 20n.
A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2.
A. Chu kì 3, nhóm IIIB.
B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm IB.
D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. proton
B. electron
C. nơtron và electron
D. nơtron
A. 9
B. 8
C. 12
D. 18
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số notron.
A. 27,28,32.
B. 26,27, 34.
C. 28,29,30.
D. 29,30,28.
A. 69,9913.
B. 70,2163.
C. 70,9351.
D. 71,2158.
A. 8; 12; 8
B. 9; 10; 9
C. Không xác định được
D. Cả A và B
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45
A. 20 và 25
B. 15 và 19
C. 23 và 32
D. 10 và 30
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Fe
A. F
B. Cl
C. N
D. Na
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
A. 13
B. 19
C. 12
D. 16
A. 35% & 61%
B. 35% & 61%
C. 80% & 16%
D. 25% & 71%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,1673.10-26kg
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg
D. 5,1886.10-26 kg.
A. H2O2
B. Na2O2
C. K2O2
D. Li2O2
A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK