Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa lần 2

Câu hỏi 1 :

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A. \(A_{20}^3\)

B. \(3!C_{20}^3\)

C. 103

D. \(C_{20}^3\)

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right)\).

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2;3 \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

A. Đạt cực tiểu tại x=-2

B. Đạt cực đại tại x=1

C. Đạt cực tiểu tại x=3

D. Đạt cực đại tại x=0

Câu hỏi 6 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên dưới?

A. \(y = {x^3} - 3x\)

B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y = {x^3} + 3x\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)

Câu hỏi 8 :

Với a và b là các số thực dương tùy ý, \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right)\) bằng

A. \(2 - {\log _a}b\)

B. \(2 + {\log _a}b\)

C. \(1 + 2{\log _a}b\)

D. \(2{\log _a}b\)

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}\) là:

A. \(f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}\)

B. \(f'\left( x \right) =  - 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}\)

C. \(f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{x - 3}}\)

D. \(f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}\)

Câu hỏi 10 :

Cho a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{2}}.\sqrt[3]{a}\) bằng

A. \({a^{\frac{4}{3}}}\)

B. \({a^{\frac{7}{3}}}\)

C. \({a^{\frac{5}{3}}}\)

D. \({a^{\frac{2}{3}}}\)

Câu hỏi 11 :

Phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 1

B. -1

C. \(\frac{5}{2}\)

D. \( - \frac{5}{2}\)

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình \(\log \left( x+1 \right)-2=0\) là

A. x = 99

B. x = 1025

C. x = 1023

D. x = 101

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x+1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^2} + 2\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {x^4} + {x^2} + x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^2} + 2 + C\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 6\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)

Câu hỏi 16 :

Tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}\) bằng

A. I = 6

B. I = -6

C. I = 4

D. I = -4

Câu hỏi 17 :

Số phức liên hợp của số phức \(z=1+2i\) là

A. \(\bar z =  - 1 + 2i\)

B. \(\bar z =  - 1 - 2i\)

C. \(\bar z = 2 + i\)

D. \(\bar z = 1 - 2i\)

Câu hỏi 21 :

Cho khối nón có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. \(8\pi \)

B. \(16\pi \)

C. \(\frac{{16\pi }}{3}\)

D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết \(\left( 1;0;-2 \right), B\left( 2;1;-1 \right), C\left( 1;-2;2 \right)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. \(G\left( {4; - 1; - 1} \right)\)

B. \(G\left( {\frac{4}{3}; - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)

C. \(G\left( {2;\frac{{ - 1}}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)

D. \(G\left( {\frac{4}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y+6z-2=0\). Tính tọa độ tâm I và bán kính R của \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\), R = 4

B. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\), R = 4

C. \(I\left( { - 1;2;3} \right)\), R = 4

D. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\), R = 16

Câu hỏi 25 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;-1;1)

A. \(\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0\)

B. \(\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0\)

C. \(\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0\)

D. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{5}=\frac{y-2}{-8}=\frac{z+3}{7}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;2; - 3} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {5; - 8;7} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {7; - 8;5} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R?

A. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)

B. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)

C. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)

D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 30 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 18-{{x}^{2}} \right)\ge 2\) là:

A. \(\left( { - \infty \,;\, - 3} \right] \cup \left[ {3\,;\, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty \,;\,3} \right]\)

C. [-3;3]

D. (0;3]

Câu hỏi 32 :

Cho số phức \(z=\frac{1}{3-4i}\). Số phức liên hợp của z là

A. \(\overline z  = \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)

B. \(\overline z  = \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)

C. \(\overline z  =  - \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)

D. \(\overline z  =  - \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)

Câu hỏi 34 :

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng?

A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.\)

B. \(\frac{a}{{\sqrt 3 }}.\)

C. \(\frac{a}{{2\sqrt 3 }}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.\)

Câu hỏi 35 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;4;1 \right),\text{ }B\left( -2;2;-3 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

B. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)

C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)

D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình tham số của d là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 4t\\ y = - 2 + 3t\\ z = - 3 - 7t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 - 4t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 8t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 - 14t \end{array} \right.\)

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + x - 2{\rm{ khi }}x < 2\\ \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ge 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{ - \frac{1}{3}}^0 {f\left( {{e^{3x + 1}}} \right){e^{3x}}dx} \) bằng

A. \(3\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)\)

B. \(\frac{3}{e}\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)\)

C. \(\frac{3}{e}\left( {\frac{7}{6} - \ln 2} \right)\)

D. \(\frac{e}{3}\left( {\frac{{17}}{6} + \ln 2} \right)\)

Câu hỏi 41 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({{45}^{0}}\). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 43 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{1}=\frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,x+y-2z+3=0\) . Đường thẳng \(\Delta \) đi qua A song song với \(\,\left( \alpha  \right)\) và cắt d có phương trình là :

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 5t\\ y = - 2 + 3t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = 2 + 3t\\ z = - 1 + 4t \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK