Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Bài tập: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án !!

Bài tập: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Khi có xy = a với a là hằng số khác 0, ta nói

A. y tỉ lệ với x

B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a

C. y tỉ lệ thuận với x

D. x tỉ lệ thuận với y

Câu hỏi 2 :

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y = a/x. Gọi x1, x2, x3, ....là các giá trị của x và y1, y2, y3, .... là các giá trị tương ứng của y. Ta có:

A. x1y1 = x2y2 = x3y3 = .... = 1a

B. x1x2=y2y1 = a

C. x1y1 = x2y2 = x3y3 = .... = a

D. x1y1 = x2y2 = a

Câu hỏi 3 :

Cho bảng sau:

A. y tỉ lệ với x

B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận

C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

D. y và x là hai đại lượng bất kì

Câu hỏi 8 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi

B. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

C. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1

D. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

Câu hỏi 10 :

Cho x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số a; y và z tỉ lệ nghịch theo hệ số b. Hỏi x và z là hai đại lượng tỉ lệ thuận hay nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu

A. Tỉ lệ thuận với k = a/b

B. Tỉ lệ thuận với k = b/a

C. Tỉ lệ nghịch với k = a/b

D. Tỉ lệ nghịch với k = b/a

Câu hỏi 17 :

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 43; x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ lệ 67. Tìm mối quan hệ giữa y và z

A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 78

B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 87

C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 78

D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 87

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK