A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
A. Dưới 100 bãi tắm
B. 100 – 110 bãi tắm
C. 110 – 120 bãi tắm
D. Trên 120 bãi tắm
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B. Hai mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D. Rộng lớn nhất cả nước.
A. Đất, rừng.
B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Tỉ lệ hộ nghèo
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
A. 30 %
B. 45 %
C. 90 %
D. 100 %
A. 54,17%.
B. 184,58%.
C. 541,7%.
D. 5,41%.
A. Nghèo tài nguyên
B. Dân đông
C. Thu nhập thấp
D. Ô nhiễm môi trường
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.
B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.
C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
A. thể thao trên biển.
B. tắm biển.
C. lặn biển.
D. khám phá các đảo.
A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B. Hơn 50% sản lượng.
C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D. Điều kiện tốt để canh tác.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Cơ khí.
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Long An
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Long An
D. Bình Dương
A. Dưới 40%
B. 40 - 50%
C. 50 - 60%
D. Trên 60%
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dầu khí
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK