A. SO2
B. O3
C. Cl2
D. O2
A. ns2np6
B. ns2np7
C. ns2np4
D. ns2np5
A. 7 * 10-4 mol/(l.s)
B. 8 * 10-4 mol/(l.s)
C. 6 * 10-4 mol/(l.s)
D. 5 * 10-4 mol/(l.s)
A. O3
B. O3 và O2
C. O2
D. H2S
A. NaOH, HCl
B. AgNO3, quỳ tím
C. Qùy tím, BaCl2
D. H2SO4, AgNO3
A. cát
B. vôi sống
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
A. 17,925 gam
B. 23,9 gam
C. 10,755 gam
D. 11,95 gam
A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
A. Oleum
B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc
D. H2O
A. H2SO4
B. SO2
C. Na2S
D. Na2SO3
A. Cl2, SO2, H2SO4
B. F2, S, SO2
C. O2, Cl2, H2S
D. S, SO2, Cl2
A. Bông tẩm giấm ăn
B. Bông tẩm xút
C. Bông tẩm muối ăn
D. Bông tẩm KMnO4
A. 11,2
B. 5,6
C. 2,8
D. 1,4
A. NaClO, NaClO3
B. NaCl, NaClO3
C. NaCl, NaClO4
D. NaCl, NaClO
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
A. Không xác định được
B. Không đổi màu
C. Đỏ
D. Xanh
A. NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M
B. NaHSO3 1,2M
C. NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M
D. Na2SO3 1M
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và áp suất
A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Vẫn trong suốt, không màu
C. Bị vẩn đục, màu vàng
D. Chuyến sang màu nâu đỏ
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HCl > HBr > HF > HI
D. HF > HCl > HBr > HI
A. CaCO3, Al, CuO
B. S, Fe, KOH
C. CaCO3, Au, NaOH
D. Cu, MgO, Fe(OH)3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D. 1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A. 0 ml.
B. 50 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml.
A. Ca, Mg, Al, P.
B. Mg, Ca, Al, P.
C. Al, Mg, Ca, P.
D. Ca, P, Al, Mg.
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.
B. Điện phân nước.
C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
D. Cây xanh quang hợp.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.
B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.
C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CH4.
D. SO2 và NO2.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
A. sự oxi hóa kali.
B. sự oxi hóa iotua.
C. sự oxi hóa tinh bột.
D. sự oxi hóa ozon.
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6.81 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK