A. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. có nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Đây là khu vực tập trung nhiều đáo nhất thế giới.
B. Có nhiều thung lũng rộng.
C. Các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Đảm bảo ổn định, hoà bình, cùng phát triển.
B. Xây dựng khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hợp tác toàn diện về kinh tế, xã hội, quốc phòng-an ninh.
D. 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên ASEAN.
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tăng cường mối quan hệ ngoại giao giữa các nước với nhau.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
D. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
C. khí hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.
B. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp.
C. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D. đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.
A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
B. nhu cầu lớn của đất nước có dân số đông nhất thế giới.
C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào nông nghiệp.
A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
D. tiến hành cải cách ruộng đất.
A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao.
A. Chăm sóc trẻ em tốt hơn.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Cân bằng cơ cấu giới tính.
D. Ổn định nền kinh tế.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao trình độ lao động công nghiệp.
C. nâng cao sức cạnh tranh hàng hóa.
D. giải quyết tình trạng thừa lao động.
A. rừng, đồng cỏ và đất.
B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.
C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.
D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. Lúa mì, lúa gạo, chè.
C. Lúa gạo, mía, chè, bông.
D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.
A. Trường Giang.
B. Hắc Long Giang (Amur).
C. Hoàng Hà.
D. Mê kông.
A. thấp và đang tăng dần.
B. cao và đang giẩm dần.
C. thấp và đang giảm dần.
D. cao và đang tăng dần.
A. ôn đới mưa nhiều.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. ôn đới gió mùa.
D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-su.
D. Xi-cô-cư.
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-Xiu.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su.
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
A. Các nước ASEAN.
B. Các nước châu Phi.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.
D. Các nước Mỹ Latinh.
A. Hôn su.
B. Kiu xiu.
C. Hô cai đô.
D. Xi cô cư.
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng.
D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
A. than.
B. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. bột giấy và xen-lu-lo.
D. điện tử - tin học.
A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
A. sông Ê nit xây.
B. sông Vôn -ga.
C. sông Lê na.
D. dãy Ural.
A. quặng sắt, than đá.
B. quặng đồng, bô xít.
C. than đá, dầu mỏ, vàng.
D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Vùng núi già Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. Dầu khí.
B. Nông nghiệp.
C. Khai khoáng.
D. Điện tử - tin học.
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. phía nam đất nước.
C. phía bắc đất nước.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. đất đai kém màu mỡ.
B. địa hình núi và cao nguyên.
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu.
D. ít dân cư sinh sống.
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc.
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết.
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết.
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK