A. Các cuộc đấu tranh đất đai, nguồn nước
B. Sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan
C. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài và các lực lượng khủng bố
D. Xung đột dai dẳng của nhiều nước trong khu vực
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới
A. phốt phát, nhôm
B. điện, ô tô các loại
C. vàng, bạc
D. môlipđen, đồng
A. phốt phát, môlipđen, vàng
B. vàng, bạc, đồng, chì, than đá
C. vàng, bạc, đồng, phốt phát
D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú
C. Tự do lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do du lịch
A. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu
B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển
C. EU không cổ động cho tự do buôn bán thế giới
D. Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau
A. Ngân hàng và tài chính
B. Du lịch và thương mại
C. Hàng không và viễn thông
D. Vận tải biển và du lịch
A. công nghiệp khai khoáng
B. công nghiệp dệt – may
C. công nghiệp chế biến
D. công nghiệp điện lực. công nghiệp điện lực
A. Nằm ở bán cầu Bắc và tiếp giáp ở phía nam là Mê –hi –cô
B. Tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La –tinh
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp phía tây với Thái Bình Dương
D. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
A. Mông Cổ
B. Ca-dac-Xtan
C. U-do-be-ki-xtan
D.Tat-gi-ki-xtan
A. Braxin
B. Ác-hen-ti-na
C. Việt Nam
D. Hàn Quốc
A. Đông Á
B. Trung Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Âu
A. hoạt động sản xuất công nghiệp
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp
C. khai thác dầu khí trên biển
D. khai thác rừng qúa mức
A. 1980
B. 1776
C. 1890
D. 1990
A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng
B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, công nghiệp khai khoáng
C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp điện
D. công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp thực phẩm
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim
A. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
B. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
C. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối
A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
A. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu
B. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới
C. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến
D. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống
A. Có giá trị nhập siêu
B. Có giá trị xuất siêu
C. Dẫn đầu thế giới
D. Chủ yếu phát triển trong nước
A. Vùng trồng ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, chăn nuôi bò
B. Vùng trồng lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, rau xanh
C. Vùng lâm nghiệp
D. Vùng trồng lúa mì, ngô, củ cải đường và chăn nuôi bò, lợn
A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ
B. Nền kinh tế tự chủ, sự cản trở của tôn giáo và phát triển nền kinh tế đa ngành
C. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài
D. Các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
A. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu
B. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới
C. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến
D. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
A. Nằm ở bán cầu Đông
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Tiếp giáp Canađa
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương
A. lớn và cực lớn
B. lớn và vừa
C. vừa và nhỏ
D. cực lớn
A. Dân cư Hoa Kì chủ yếu sống trong các thành phố
B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anhđiêng
C. Dân cư có xu hướng chuyển đến các bang trong khu vực nội địa
D. Dân cư tập trung đông ở các bang phía Đông Bắc
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng dân số lớn hơn, GDP nhỏ hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số nhỏ nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn hơn Trung Quốc và nhỏ hơn dân số Nhật Bản
A. Hoang mạc và bán hoang mạc
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới và hoang mạc
A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản
B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông
C. thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước
A. Các hộ gia đình
B. Các hợp tác xã
C. Các trang trại
D. Các nông trường
A. vùng Tây Hoa Kì
B. vùng phía Đông Hoa Kì
C. vùng Trung tâm Hoa Kì
D. vùng bán đảo Alatxca
A. nơi tập trung nhiều kim loại màu
B. có khí hậu ôn đới và hoang mạc
C. địa hình hiểm trở, độ cao trung bình dưới 2000 m
D. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
A. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn
A. Là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới
B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng
A. Tỉ trong xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
A. hoạt động sản xuất công nghiệp
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp
C. khai thác dầu khí trên biển
D. khai thác rừng qúa mức
A. Tỉ trọng hoạt động thuần nông giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng
B. Dịch chuyển từ đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dương
C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
A. Dân cư gồm nhiều thành phần dân tộc
B. Lao động táo bạo, dám nghĩ, dám làm
C. Chuyển dịch cùng với quá trình khai thác lãnh thổ.
D. Hay thực hiện các vụ khủng bố, bạo loạn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK