A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.
B. Các nước công nghiệp mới.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
A. Khu vực nông – lâm – ngư - nghiệp.
B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
D. Khu vực công nghiệp và dịch vụ.
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Hiện đại hóa ngành nông nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp hóa và hướng ra xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
A. NAFTA
B. AFTA
C. MERCOSUR
D. OECD
A. Sự đổi mới công nghệ.
B. Tự động hóa cục bộ.
C. Sản xuất tự động hóa.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu ở các nước đang phát triển.
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Ngành khai thác lâm sản.
C. Các ngành dịch vụ.
D. Công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm.
A. Chiếm 27,6%.
B. Chiếm 33,8%.
C. Chiếm 40,5%.
D. Chiếm 45,0%.
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Các tệ nạn xã hội gia tăng.
C. Nhiều tai biến do thiên tai gây ra.
D. Bùng nổ dân số, lương thực, bệnh tật và nghèo đói.
A. Chiếm 25%.
B. Chiếm 30%.
C. Chiếm 36%.
D. Chiếm 45%.
A. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po và Hồng Kông.
B. Việt Nam, Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Hàn Quốc, Mi-an-ma và Thái Lan.
D. Xin-ga-po, Phi-lip-pin và Đài Loan.
A. Hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. Hơn 180 quốc gia và vũng lãnh thổ.
D. Hơn 250 quốc gia và vùng lãnh thổ.
A. Chiếm 76%.
B. Chiếm 81%.
C. Chiếm 85%.
D. Chiếm 90%.
A. Kinh tế tri thức.
B. Kinh tế công nghiệp.
C. Kinh tế nông nghiệp.
D. Kinh tế nông – công nghiệp kết hợp.
A. Điều khiển – công nghệ - thông tin.
B. Thông tin – chế tạo – tri thức.
C. Thao tác – điều khiển – kiểm soát.
D. Chế tạo – công nghệ - thông tin.
A. Vị trí địa lí các nước.
B. Do tài chính và nguồn lao động.
C. Sự phát triển của kĩ thuật và thị trường.
D. Nhân tố chính trị và phi chính trị.
A. Nền kinh tế tri thức.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Ngành sản xuất công nghiệp.
D. Ngành sản xuất lương thực và thực phẩm.
A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Diễn đàn Kinh tế thế giới.
D. Ngân hàng phát triển châu Á.
A. Sản lượng khai thác khí đốt thế giới.
B. Tổng giá trị GDP toàn thế giới.
C. Đầu tư ra nước ngoài.
D. Chuyển giao công nghệ toàn thế giới.
A. Cách mạng tư sản Anh.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.
A. Khoảng từ 3 đến 4%.
B. Khoảng từ 6 đến 8%.
C. Chiếm 10 đến 12%.
D. Chiếm 13 đến 18%.
A. Công nghệ thông tin và công nghệ vật liệu mới.
B. Công nghệ năng lượng.
C. Công nghệ sinh học.
D. Các ý trên đúng.
A. Từ 5% đến 8% GDP.
B. Từ 12% đến 18% GDP.
C. Từ 30% đến 40% GDP.
D. Trên 50% GDP.
A. Đạt 5.618 USD/người.
B. Đạt 6.446 USD/người.
C. Đạt 6.581 USD/ người.
D. Đạt 9.710 USD/người.
A. Dẫn đến bùng nổ dân số trên thế giới.
B. Làm giảm tỉ lệ sinh ở các nước phát triển.
C. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
D. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên và sa đọa văn hóa.
A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
B. Chi-lê, Ca-na-đa và Pê-ru.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na và Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì, Pê-ru và Cu Ba.
A. Khu vực du lịch.
B. Khu vực nông – lâm – ngư.
C. Khu vực xây dựng.
D. Khu vực công nghiệp.
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Các loại hình giao thông vận tải.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Công nghệ thông tin.
A. Vốn, đất đai và lao động.
B. Thông tin, thiết bị và công nghệ.
C. Các ngành kinh tế tri thức thống trị.
D. Công nhân tri thức là chủ yếu.
A. Sản xuất nông nghiệp.
B. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
C. Giáo dục đào tạo và y tế.
D. Giao thông và ngân hàng.
A. 60% GDP.
B. 71% GDP.
C. 82% GDP.
D. 86% GDP.
A. Đầu ra cho sản xuất.
B. Vốn, đất đai và lao động.
C. Công nghệ và thông tin.
D. Công nhân tri thức là chủ yếu.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.
C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Cách mạng tư sản Pháp.
A. Các nước khác nhau về dân số.
B. Các nước khác nhau về tài nguyên thiên nhiên.
C. Sự già hóa dân số ở các nước phát triển.
D. Các loại khoáng sản quý chỉ tập trung ở các nước kinh tế phát triển.
A. Cuối thế kỉ XVIII.
B. Đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX đầu thế XXI.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.
B. Nợ nước ngoài nhiều.
C. Thu hút đầu tư từ các nước phát triển.
D. GDP bình quân đầu người rất cao.
A. WTO
B. OPEC
C. NAFTA
D. APEC
A. 0,9%
B. 1,5%
C. 1,9%
D. 2,3%
A. Có 40.000 công ti.
B. Có 60.000 công ti.
C. Có 75.000 công ti.
D. Có 80.000 công ti.
A. Từ 0,5 đến
B. Từ 1,0 đến
C. Từ 1,4 đến
D. Từ 4,0 đến
A. Giáo dục đào tạo.
B. Tài chính và xuất khẩu lao động.
C. Giao thông vận tải và công nghệ thông tin.
D. Thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm.
A. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. Độ tuổi trung vị giảm nhanh.
C. Nhóm trên 60 tuổi ngày càng nhiều.
D. Tuổi thọ dân số thế giới giảm dần.
A. Chính sách các nước phát triển.
B. Bùng nổ dân số các nước đang phát triển.
C. Thị trường tài chính thế giới.
D. Nền kinh tế ở các quốc gia.
A. Các ngành dịch vụ.
B. Giáo dục và y tế.
C. Xuất khẩu lao động.
D. Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản.
A. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và NIC.
B. Nhóm nước kinh tế phát triển và đang phát triển.
C. Nhóm nước tư bản và NIC.
D. Nhóm nước đang phát triển và chậm phát triển.
A. 31%
B. 16,9%
C. 21,7%
D. 27,1%
A. Tiến bộ của khoa học và công nghệ.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Dân số đông và phát triển nhanh.
D. Nguồn tài nguyên đa dạng.
A. Năm 1970
B. Năm 1985
C. Năm 1990
D. Năm 2000
A. Do thương mại trên thế giới phát triển nhanh.
B. Sự phân công lao động trong các ngành kinh tế.
C. Do tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại.
D. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
A. 0,1%.
B. 0,9%.
C. 1,0%.
D. 1,3%.
A. Gấp 48 lần.
B. Gấp 76 lần.
C. Gấp 96 lần.
D. Gấp 150 lần.
A. Nước Phi-lip-pin.
B. Nước Ddooong Ti-mo.
C. Nước Mi-an-ma.
D. Nước Xin-ga-po.
A. Nửa sau thế kỉ XX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ XXI.
D. Đầu thế kỉ XX.
A. Luồng di cư lao động từ châu Á sang châu Âu.
B. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
C. Sự đói nghèo và bệnh tật ở châu Phi.
D. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng nhiều.
A. Do sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
B. Do tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
C. Do khai thác quá mức các loại khoáng sản.
D. Do trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.
A. Khoảng 16 triệu .
B. Khoảng 20 triệu .
C. Khoảng 28 triệu .
D. Khoảng 36 triệu .
A. 16,8%
B. 20,7%
C. 36,5%
D. 42,7%
A. Sau giai đoạn kinh tế công nghiệp.
B. Sau thời kì phát triển nông nghiệp đa dạng sản phẩm.
C. Sau giai đoạn kinh tế dựa trên kĩ thuật và công nghệ cao.
D. Các ý trên sai.
A. 25 nước
B. 27 nước.
C. 28 nước.
D. 29 nước.
A. Do lượng khí tăng trong khí quyển.
B. Do động đất và núi lửa.
C. Do bùng nổ dân số thế giới.
D. Do khí thải công nghiệp ở các nước phát triển.
A. Khoảng 1,3 tỉ người.
B. Khoảng 700.000 người.
C. Khoảng 1,8 tỉ người.
D. Khoảng 200.000 người.
A. 14%.
B. 17%.
C. 19%.
D. 22%.
A. Khu vực châu Phi và Mĩ La-tinh.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước NIC.
D. Các nước tư bản phát triển.
A. Nước Anh.
B. Nước Nhật Bản và Tây Ban Nha.
C. Nước Hoa Kì.
D. Nước Cộng hòa Liên bang Đức.
A. Kinh tế tri thức.
B. Kinh tế nông nghiệp.
C. Kinh tế công nghệp.
D. Kinh tế các ngành khai thác.
A. Tây Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Đông Âu.
D. Châu Mĩ La-tinh.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Sự nóng lên của Trái Đất.
C. Bùng nổ dân số của các nước đang phát triển.
D. Các ý trên đúng.
A. Gây ra các bệnh ung thư da và đường hô hấp.
B. Khí hậu nóng lên ở vùng Xích đạo.
C. Nguồn nước sẽ bị ô nhiễm nặng.
D. Các ý trên sai.
A. Nguồn nước bị ô nhiễm.
B. Ô nhiễm không khí.
C. Sức khỏe con người giảm sút.
D. Các ý trên đúng.
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế công nghiệp.
C. Kinh tế tri thức.
D. Các ý trên đúng.
A. Vào đầu những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.
C. Những năm đầu thế kỉ XIX.
D. Sau khi thành lập nước.
A. 11% phụ nữ và 9% nam giới.
B. 9% phụ nữ và 11% nam giới.
C. 14% phụ nữ và 12% nam giới.
D. 12% phụ nữ và 14% nam giới.
A. Từ 5% đến 7% GDP.
B. Từ 10% đến 20% GDP.
C. Từ 20% đến 25% GDP.
D. Từ 40% đến 50% GDP.
A. Trung bình thế giới.
B. Các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển.
D. Các nước NIC.
A. Nằm ven biển Đại Tây Dương.
B. Hai bang có năm hồ lớn.
C. Không gắn liền với lãnh thổ trung tâm.
D. Các ý trên sai.
A. Xích đạo.
B. Nhiệt độ.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới lạnh.
D. Ôn đới lạnh.
A. Diện tích từng thành viên.
B. Số dân ở từng thành viên.
C. Thu nhập GDP bình quân trên đầu người.
D. Chỉ số HDI.
A. Sông Ac-can-dat.
B. Sông Cô-lô-ra-đô và song Cô-lum-bi-a.
C. Sông Mít-xi-xi-pi và song Mít-xu-ri.
D. Sông Ri-ô-gan-đa.
A. Sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Sau LB Nga, Hoa Kì và Ấn độ.
C. Sau LB Nga và Ca-na-đa.
D. Sau LB Nga, Mê-hi-cô, Hoa Kì và LB Đức.
A. 265,9 triệu người.
B. 269,5 triệu người.
C. 296,5 triệu người.
D. 305,7 triệu người.
A. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Khí hậu ôn đới lạnh.
A. Đạt 33.980 USD/người.
B. Đạt 35.379 USD/người.
C. Đạt 36.200 USD/người.
D. Đạt 39.753 USD/người.
A. Dựa trên quy luật cung – cầu.
B. Phụ thuộc vào số người nhập cư.
C. Khả năng khai thác tài nguyên.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
A. Tự do chuyển giao kĩ thuật, vốn, tri thức và thông tin.
B. Tự do trao đổi người, tri thức, vốn và quốc phòng.
C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa và tiền vốn.
D. Tự do thông tin, di chuyển, vận tải và buôn bán.
A. Công nghiệp chế biến hải sản.
B. Ngành giao thông vận tải.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Kinh tế tri thức.
A. Sự mở rộng của EU.
B. Châu Phi giàu khoáng sản.
C. Châu Mĩ La-tinh cần nhiều lao động kĩ thuật.
D. Sự phát triển nhanh kinh tế khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
A. Khai thác vàng.
B. Thực hiện chính sách phân bố dân cư.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
A. Giảm diện tích cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Mở rộng khai hoang và thâm canh, tăng vụ.
D. Phát triển cây công nghiệp có giá trị thị trường thế giới.
A. I-ta-li-a và Man-ta.
B. Pháp, Áo và Hy Lạp.
C. LB Đức – Pháp – Anh.
D. Anh, Phần Lan và Hà Lan.
A. Vùng ven Thái Bình Dương và phía Nam.
B. Vùng quanh Ngũ Hồ.
C. Vùng đồng bằng trung tâm.
D. Vùng Đông Bắc.
A. Sau Trung Quốc.
B. Sau LB Nga và Ấn Độ.
C. Sau Pháp và Tây Ban Nha.
D. Sau Nhật Bản.
A. Diện tích 6,7 triệu .
B. Diện tích 7,6 triệu .
C. Diện tích 8,5 triệu .
D. Diện tích 8,9 triệu .
A. Nguồn viện trợ của các nước phát triển.
B. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
C. Xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ.
D. Xuất khẩu lao động thu ngoại tệ.
A. Béc-lin (LB Đức)
B. Brúc-xen (Bỉ)
C. Luân Đôn (Anh)
D. Pa-ri (Pháp)
A. LB Nga, Ca-na-đa.
B. LB Nga và Ấn Độ.
C. LB Nga, Ấn Độ và Bra-xin.
D. LB Nga và Ac-hen-ti-na.
A. 7.484 USD/người.
B. 7.930,5 USD/người.
C. 8.516,7 USD/người.
D. 9200,0 USD/người.
A. Oa-sinh-tơn.
B. Nê-vê-đa.
C. Ca-li-phooc-ni-a.
D. Tếch-dát và Vec-man.
A. Ven biển Thái Bình Dương.
B. Vùng Đông Bắc.
C. Bán đảo A-la-xca và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Vùng Trung Tây.
A. Khoảng cách Bắc – Nam.
B. Biên giới với Ca-na-đa.
C. Chiều dài dãy núi A-pa-lát.
D. Khoảng cách từ Đông sang Tây.
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Than đá và chì.
C. Than nâu và vàng.
D. Quặng sắt và bô-xít.
A. Tu-lơ-dơ (Pháp).
B. Hăm-buốc (LB Đức).
C. Mác-xây (Pháp).
D. Luân Đôn (Anh).
A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Sau Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.
C. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.
D. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản.
A. Cây cà phê và cao su.
B. Cây chè, cao su và bông.
C. Cây mía và thuốc lá.
D. Ý B và C đúng.
A. 24,7%
B. 27,4%
C. 32,6%
D. 36,2%
A. Sau LB Nga, Bra-xin và Ca-na-đa.
B. Sau Ấn Độ và Bồ Đào Nha.
C. Sau Mê-hi-cô và Ô-xtrây-li-a.
D. Sau Trung Quốc, Ca-na-đa và Việt Nam.
A. Vùng núi Cooc-đi-e.
B. Dãy núi cổ A-pa-lát.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Quanh Ngũ Hồ.
A. Trung tâm Nam Mĩ.
B. Trung tâm Bắc Mĩ.
C. Vùng biển Ca-ri-bê.
D. Phía Nam vĩ độ 30.
A. Có 25 thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung ơ-rô.
C. Thành lập Cơ quan Hàng không vũ trụ châu Âu.
D. Hoàn thành đường hầm dưới biển nối Anh và Pháp.
A. Có nền kinh tế dựa trên tri thức.
B. Dỡ bỏ thuế quan toàn khối.
C. Có nền kinh tế dựa trên sản xuất nông nghiệp.
D. Có đủ 30 thành viên.
A.Trên vĩ tuyến.
B. Trên vĩ tuyến.
C. Trên vĩ tuyến.
D. Các ý trên sai.
A. là đất trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. là đất nông nghiệp.
C. là đất có rừng.
D. là đất đồng cỏ.
A. Giá tiêu dùng tăng và dẫn đến lạm phát.
B. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp chậm.
C. Số người thiếu việc làm tăng cao.
D. Đầu tư ra nước ngoài giảm dần.
A. 0,2%.
B. 0,4%.
C. 0,6%.
D. 1,0%.
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. LB Đức.
C. LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a và Bra-xin.
A. Năm 1959.
B. Năm 1963.
C. Năm 1975.
D. Năm 1980.
A. 184,2 triệu người.
B. 189,0 triệu người.
C. 196,5 triệu người.
D. 197,5 triệu người.
A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Sau Trung Quốc và Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.
C. Sau Trung Quốc và Ấn Độ và LB Nga.
D. Các ý trên sai.
A. Sản phẩm cao su và cà phê.
B. Các loại hải sản chế biến.
C. Các loại khoáng sản kim loại màu.
D. Các sản phẩm công nghiệp chế biến.
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Trung Quốc và Ấn Độ và Bra-xin.
C. Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.
D. Trung Quốc, Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.
A. Điện hạt nhân.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy điện.
D. Điện từ sức gió và bức xạ mặt trời.
A. Tiếng Anh.
B. Tiếng Đức.
C. Tiếng Tây Ban Nha.
D. Tiếng Bồ Đào Nha.
A. Sang phía Đông.
B. Sang phía Tây.
C. Lên phía Bắc.
D. Xuống phía Nam.
A. Kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Nội vụ và tư pháp.
C. An ninh và đối ngoại.
D. Các ý trên đúng.
A. Công nghiệp chế biến.
B. Dầu mỏ và khí đốt.
C. Các loại nông sản trồng trọt.
D. Các loại hải sản.
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Bông.
D. Ngô.
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Phía Bắc và Đông Bắc có khí hậu nhiệt đới.
C. Lốc xoáy, bão nhiệt đới thường xảy ra.
D. Khí hậu nóng ẩm phía Nam, khối khí lạnh phía Bắc đi sâu vào nội địa.
A. Hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e.
B. Phía Bắc dãy núi A-pa-lát.
C. Quanh ngũ hồ.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô.
A. Diện tích hơn 4 triệu .
B. Diện tích 5,5 triệu .
C. Diện tích 6,2 triệu .
D. Diện tích hơn 7 triệu .
A. Đồng ơ-rô chính thức sử dụng.
B. Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu được thành lập.
C. Hoàn thành đường hầm giao thông nối Anh với châu Âu.
D. EU có đủ 25 thành viên.
A. 1,4%.
B. 1,6%.
C. 1,8%.
D. Các ý trên sai.
A. Ấn Độ.
B. Mê-hi-cô và Pháp.
C. Hoa Kì và Trung Quốc.
D. Ca-na-đa.
A. 20%
B. 30%
C. 32,6%
D. 37,7%
A. Mật độ dân cư đông.
B. Giàu khoáng sản, quặng sắt, than đá,…
C. Thị trường tiêu thụ nhiều.
D. Gần các hải cảng.
A. Phong phú về văn hóa phong tục, tập quán.
B. Nguồn lao động trẻ, khỏe.
C. Kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp tiên tiến.
D. Tri thức, vốn, lao động nhiều mà không tốn chi phí đầu tư ban đầu.
A. EFTA.
B. NAFTA.
C. IEA.
D. UNFTA.
A. Pháp và Ai-len.
B. LB Đức và Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Thụy Điển, Phần Lan và Áo.
A. Mười hai thành viên EU sử dụng đồng ơ-rô.
B. Thành lập ESA của EU.
C. Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
D.Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt hình thành.
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ La-tinh.
D. Đông Bắc châu Á.
A. 16%.
B. 31%.
C. 26%.
D. Các ý trên sai.
A. Anh, Tây Ban Nha, Hà Lan.
B. Áo, Ai-len, Đan Mạch.
C. Thụy Điển, Hi Lạp, Bỉ.
D. Anh, Đan Mạch, Thụy Điển.
A. 21 .
B. 23 .
C. 24 .
D. 27 .
A. Du lịch, thông tin, thương mại.
B. Giáo dục, y tế, giao thông.
C. Nội thương, tài chính, giáo dục.
D. Thông tin, tài chính, giao thông, du lịch, ngoại thương.
A. Gắn với thị trường tiêu thụ.
B. Có diện tích chuyên canh quy mô lớn.
C. Gắn liền với công nghiệp chế biến hiện đại.
D. Đóng góp 23% GDP.
A. Biển Măng-sơ.
B. Biển Địa Trung Hải.
C. Biển Ca-xpi.
D. Biển Bắc.
A. Nông nghiệp chuyên môn hóa cao.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Cơ giới hóa trong sản xuất.
D. Kinh tế thị trường điển hình.
A. Chế tạo máy bay, hóa chất.
B. Chế biến rau quả, khai thác dầu khí.
C. Sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị điện.
D. Hóa chất, chế tạo ôtô, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Số dân và giá trị xuất khẩu.
B. Dân số và diện tích.
C. Sản lượng cao su và cà phê.
D. Giá trị nhập khẩu và diện tích rừng.
A. Cuối thế kỉ XIX.
B. Từ sau năm 1920 của thế kỉ XX.
C. Đầu thế kỉ XXI.
D. Ý B và C đúng.
A. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.
B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.
B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.
D. Mở rộng không gian địa lí xuống phía Nam.
A. Chi phí cao tiền phúc lợi xã hội.
B. Sự gia tăng bạo lực của thanh thiếu niên.
C. Môi trường văn hóa không phù hợp.
D. Phân biệt giàu nghèo ngày càng lớn.
A. Thái Lan, Trung Quốc.
B. Việt Nam, Bra-xin.
C. Liên bang Nga, Ô-xtrây-li-a.
D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.
A. Sản xuất ôtô.
B. Chế biến hải sản và may mặc.
C. Các loại thiết bị điện tử.
D. Vật liệu xây dựng và luyện kim
A. Sau khi thành lập nước.
B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.
C. Sau cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
A. Bang A-la-xca.
B. Quần đảo Ha-oai.
C. Diện tích năm hồ lớn phía Bắc.
D. Các ý trên sai.
A. Tổng thu nhập GDP.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu.
D. Tổng nợ nước ngoài.
A. Đam-xtat (LB Đức).
B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).
C. I-pai-rô-xơ (Anh).
D. Hăm-buốc (LB Đức).
A. Liên bang Nga.
B. Trung Quốc và Ô-xtrây-li-a.
C. Mê-hi-cô và Hoa Kì.
D. Ấn Độ.
A. Sử dụng giống năng suất cao.
B. Nhờ áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong sản xuất.
C. Do chính phủ trợ cấp cho hàng nông sản.
D. Do chiếm lĩnh thị trường thế giới.
A. Từ phía Tây sang phía Đông.
B. Từ phía Nam lên vùng Ngũ Hồ.
C. Từ Tây Nam lên Tây Bắc.
D. Từ Đông Bắc dần xuống ven biển phía Nam.
A. Áo và Hy Lạp.
B. Tây Ban Nha.
C. Hà Lan và Phần Lan.
D. LB Đức và Pháp.
A. Thuận lợi buôn bán với châu Âu.
B. Thu hút dân nhập cư.
C. Phát triển nhanh các ngành dịch vụ.
D. Công nghiệp phát triển nhanh và giải phóng lao động.
A. 2.344,2 tỉ USD.
B. 2.543,4 tỉ USD.
C. 3.245,4 tỉ USD.
D. 3.425,4 tỉ USD.
A. Chiều dài bờ biển.
B. Biên giới quốc gia.
C. Chiều dài sông A-ma-dôn.
D. Chiều dài từ Bắc xuống Nam.
A. 40km.
B. 50km.
C. 58km.
D. Các ý trên sai.
A. Máy bay Bô-ing 777.
B. Máy bay A390.
C. Máy bay A380.
D. Ý B và C đúng.
A. Ngô.
B. Lúa gạo.
D. Bông vải.
A. Sản xuất ôtô.
B. Sản xuất điện.
C. Sản xuất máy bay.
D. Sản xuất nông nghiệp.
A. Bỉ, Hà Lan và Đức.
B. Pháp, Đức, Thụy Sĩ.
C. Bỉ, Pháp, Hà Lan.
D. Ba Lan, Đức, Séc.
A. Ít khoáng sản so với các vùng khác.
B. Địa hình chia cắt mạnh.
C. Bão lụt, lốc xoáy thường xảy ra.
D. Lượng mưa ít, thiếu nước nghiêm trọng.
A. Đường bờ biển.
B. Chiều từ Bắc xuống Nam.
C. Biên giới với Ca-na-đa.
D. Các ý trên sai.
A. A-len-te-gi-ô (Bồ Đào Nha).
B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).
C. Bru-xen (Bỉ).
D. Vô-rai-ô An-gô-lơ (Anh).
A. 5,7% GDP.
B. 7,5% GDP.
C. 9,6% GDP.
D. 11,5% GDP.
A. ESA.
B. ADB.
C. OECD.
D. GATT.
A. Đất trồng cây hàng năm, đất chuyên dùng và đồng cỏ.
B. Đồng cỏ, đất trồng cây lâu năm và cây hàng năm.
C. Đất chuyên dùng, đồng cỏ, đất trồng cây hàng năm.
D. Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm và đồng cỏ.
A. Chi phí nhiều cho người cao tuổi.
B. Số người thất nghiệp tăng nhanh.
C. Trở ngại phân bố dân cư ở các vùng.
D. Các ý trên đúng.
A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Hoa Kì, EU.
C. EU, Hoa Kì, Nhật Bản.
D. EU, Hoa Kì, ASEAN.
A. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
B. Chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô.
C. Công nghiệp vũ trụ, luyện kim.
D. Các ý trên đúng.
A. Vùng Ngũ Hồ.
B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. Vùng Trung Tây.
D. Ven biển Thái Bình Dương.
A. Từ Nam lên Bắc.
B. Từ Đông Bắc xuống Tây Nam.
C. Từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Từ Tây sang Đông.
A. Thiếu nguyên liệu trong nước.
B. Nhu cầu thị trường giảm.
C. Thiếu nguồn lao động trong sản xuất.
D. Nguồn nhập từ Ấn Độ, Trung Quốc,các nước NIC giá rẻ.
A. Khoáng sản và rừng.
B. Nguồn hải sản.
C. Đất đai trồng cây công nghiệp.
D. Các loại khoáng sản.
A. Từ 15% đến 25%.
B. Từ 30% đến 35%.
C. Từ 37% đến 62%.
D. Từ 50% đến 76%.
A. 115 tỉ USD.
B. 125 tỉ USD.
C. 145 tỉ USD.
D. 175 tỉ USD.
A. Châu Á và châu Phi.
B. Châu Á – Âu – Phi.
C. Châu Á và châu Âu.
D. Các ý trên sai.
A. Cải cách cơ cấu nông nghiệp.
B. Cải cách giáo dục.
C. Cải cách cơ cấu công nghiệp.
D. Cải cách cơ cấu kinh tế.
A. Khai thác hợp lí rừng.
B. Phát triển thủy lợi.
C. Phát triển diện tích rừng.
D. Các ý trên đúng.
A. Đứng thứ 4 thế giới.
B. Đứng thứ 5 thế giới.
C. Đứng thứ 6 thế giới.
D. Đứng thứ 7 thế giới.
A. Sự đói nghèo.
B. Phân chia biên giới do ảnh hưởng các nước thực dân.
C. Sự hạn chế của tài nguyên.
D. Sự mâu thuẫn tôn giáo.
A. Năm 1988.
B. Năm 1989.
C. Năm 1990.
D. Năm 1992.
A. Dân số.
B. Số người nhiễm HIV.
C. Tỉ lệ người thất nghiệp.
D. Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng.
A. 76,2 triệu người.
B. 58,6 triệu người.
C. 65,3 triệu người.
D. 60,7 triệu người.
A. Chủ yếu là rừng tái sinh chưa khai thác.
B. Diện tích rừng quá thấp.
C. Cấm khai thác gỗ.
D. Truyền thống người Nhật dùng nhiều gỗ.
A. Dầu mỏ và sắt.
B. Than đá và khí tự nhiên.
C. Dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
D. Muối mỏ, đồng và vàng.
A. Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Sản lượng khai thác hải sản.
C. Sản lượng sản xuất lương thực.
D. Sản lượng xuất khẩu gỗ.
A. Năm 1946.
B. Năm 1947.
C. Năm 1948.
D. Năm 1950.
A. Từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
B. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế nông nghiệp.
C. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức.
D. Các ý trên sai.
A. Chỉ sinh được hai con.
B. Kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ tăng tự nhiên.
C. Chỉ sinh được ba con.
D. Khuyến khích lập gia đình, sinh nhiều con.
A. Từ năm 1949 đến 1989.
B. Từ năm 1945 đến 1960.
C. Từ năm 1949 đến 1999.
D. Các ý trên sai.
A. Kinh tuyến .
B. Sông Ê-nít-xây.
C. Dãy núi Uran.
D. Dãy núi đông Xi-bia.
A. Khoảng 0,1%.
B. Khoảng 0,6%.
C. Khoảng 1,2%.
D. Khoảng 1,5%.
A. Hơn 28.000 USD/người.
B. Hơn 32.000 USD/người.
C. Hơn 36.000 USD/người.
D. Hơn 40.000 USD/người.
A. Biển Địa Trung Hải.
B. Biển Đỏ và biển Địa Trung Hải.
C. Biển Bắc và Biển Đen.
D. Biển Ban-tích và Biển Bắc.
A. Lúa mì, củ cải đường, sữa, thịt (bò, lợn).
B. Lúa gạo, lúa mì và sữa.
C. Lúa mì và gia cầm.
D. Thịt bò, sữa và ngô.
A. Than đá, than nâu, muối mỏ.
B. Dầu khí và đồng.
C. Than nâu, dầu mỏ và vàng.
D. Quặng sắt, bô-xít.
A. Chi phí lao động vào loại cao nhất thế giới.
B. Thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. Công nghệ sản xuất chậm thay đổi.
D. Các ý trên đúng.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
A. Vàng và quặng sắt.
B. Khí đốt và bô-xít.
C. Than nâu và đồng.
D. Than đá và đồng.
A. Ngân hàng.
B. Viễn thông.
C. Du lịch.
D. Nội thương.
A. Sông Vôn-ga.
B. Sông Lê-na.
C. Sông Ê-nít-xây.
D. Sông Ô-bi.
A. Hơn 20% lãnh thổ.
B. Hơn 40% lãnh thổ.
C. Hơn 60% lãnh thổ.
D. Hơn 80% lãnh thổ.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới.
D. Khí hậu ôn đới lạnh.
A. – 0,1%.
B. – 0,3%.
C. 0,1%.
D. 0,3%
A. Thay đổi cơ cấu thức ăn.
B. Giảm sản lượng gạo nhập khẩu.
C. Tăng sản lượng gạo xuất khẩu.
D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất lúa gạo.
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản và LB Nga.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Hoa Kì và Trung Quốc.
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Cao nguyên trung Xi-bia.
C. Đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng đông nam rộng lớn.
A. 1.013,7 triệu người.
B. 1.049,0 triệu người.
C. 1.103,6 triệu người.
D. 1.311,6 triệu người.
A. Ca-na-đa, Hoa Kì và LB Nga.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. LB Đức, Anh và Hoa Kì.
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha.
A. Năng suất lao động cao.
B. Áp dụng công nghệ hiện đại.
C. Chất lượng sản phẩm cao.
D. Các ý trên đúng.
A. Chủ yếu là đầm lầy.
B. Phát triển nông nghiệp ở phía Nam.
C. Tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt.
D. Vùng trọng điểm phát triển nông nghiệp.
A. Cao ở phía đông thấp ở phía tây.
B. Cao ở phía tây thấp ở phía đông.
C. Phía nam nhiều dãy núi cao.
D. Các ý trên sai.
A. 120,7 triệu người.
B. 124,6 triệu người.
C. 127,7 triệu người.
D. Các ý trên sai.
A. Tỉ suất sinh thô tăng nhanh.
B. Tỉ suất tăng tự nhiên dân số cao.
C. Chủ yếu là do nhập cư.
D. Các ý trên sai.
A. Sườn Gát Tây, Gát Đông và hạ lưu sông Hằng.
B. Vùng Tây Bắc.
C. Cao nguyên Đê-can.
D. Phía bắc dãy Hi-ma-li-a.
A. 0,9%.
B. 1,2%.
C. 1,7%.
D. 2,1%.
A. 134,8 triệu người.
B. 143,0 triệu người.
C. 156,0 triệu người.
D. 167,5 triệu người.
A. 82,5 triệu người.
B. 84,2 triệu người.
C. 87,9 triệu người.
D. 89,7 triệu người.
A. Ác-Khan, Xa-vơ.
B. Phrai-buốc, Muy-ních.
C. Hăm-buốc, Rô-xtốc.
D. Cốt-bút, Xa-vơ.
A. 30.000km.
B. 42.500km.
C. 36.900km.
D. 40.000km.
A. Ác-Khan, Xa-vơ, Xtút-gát.
B. Ha-lơ, Lai-xích, Dre-xđen.
C. Muy-ních, Xtút-gát, Phrai-buốc.
D. Muy-ních, Nuyn-béc, Xtút-gát.
A. Hoa Kì và LB Nga.
B. Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Đức.
D. Hoa Kì và Ca-na-đa.
A. Khu vực khí hậu xích đạo.
B. Khu vực khí hậu gió mùa.
C. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh.
D. Các ý trên sai.
A. Mật độ dân cư cao nhất.
B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.
C. Số giờ nắng trong năm nhiều.
D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.
A. 0,4%.
B. 0,6%.
C. 0,9%.
D. 1,2%.
A. Biển Bắc, Biển Măng-sơ và Địa Trung Hải.
B. Biển Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
C. Biển Măng-sơ và Biển Bắc.
D. Biển Đen và biển Măng-sơ.
A. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Liên bang Nga và Liên bang Đức.
D. Anh và Ca-na-đa.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
A. Việc làm và nhà ở.
B. Đào tạo nguồn lao động.
C. Sự hòa nhập vào nền văn hóa kinh tế - xã hội.
D. Hỗ trợ tiền phúc lợi xã hội.
A. Từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới.
B. Từ ôn đới sang nhiệt đới.
C. Từ gió mùa đông bắc sang nhiệt đới.
D. Các ý trên sai.
A. Phía Nam thường xuyên bị bão, lụt.
B. Đất đai bị bạc màu quá nhanh.
C. Mùa hè thiếu nước, khô hạn nghiêm trọng.
D. Đất nông nghiệp thu hẹp dần.
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
A. Khu vực nông – lâm – ngư.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ.
D. Giá trị xuất khẩu.
A. Thời kì sau 1991.
B. Thời kì 2000 – 2005.
C. Thời kì 1986 – 1990.
D. Thời kì 1973 – 1974.
A. Học theo môn sở thích.
B. Đi du học ở các nước phát triển.
C. Tư học ở nhà là quan trọng.
D. Khuyến khích học tập suốt đời.
A. Từ 15 đến 64 tuổi.
B. Dưới 15 tuổi.
C. 65 tuổi trở lên.
D. Dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên.
A. Đang thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao.
D. Số người nhập cư tăng nhanh.
A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt.
B. Than đá, quặng kali.
C. Khí đốt, đồng.
D. Bô-xít, dầu mỏ, thiếc.
A. Ôn đới lạnh, ít mưa.
B. Gió mùa, mưa nhiều quanh năm thay đổi từ Bắc xuống Nam.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Các ý trên đúng.
A. Sông Hoàng Hà.
B. Kinh tuyến .
C. Kinh tuyến .
D. Sông Trường Giang.
A. Diện tích.
B. Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Giá trị xuất khẩu.
D. Xuất khẩu gạo (2005).
A. Phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực, thực phẩm.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp trong GDP.
C. Đẩy mạnh ngành ngân hàng và công nghệ thông tin.
D. Tăng tỉ trọng và vai trò ngành dịch vụ.
A. Miền Đông.
B. Miền Tây Bắc.
C. Miền phía Nam.
D. Miền Tây Nam.
A. Số ngày nghỉ nhiều nhất.
B. Tỉ lệ nữ đông nhất.
C. Có mức lương cao nhất thế giới.
D. Đông nhất trong lĩnh vực sản xuất ô tô.
A. Sau Liên bang Nga và Hoa Kì.
B. Sau Hoa Kì và Ấn Độ.
C. Sau Liên bang Nga và Ca-na-đa.
D. Sau Liên bang Nga, Hoa Kì và Nhật Bản.
A. Từ những năm 1970.
B. Từ sau 1990.
C. Từ những năm 2000.
D. Các ý trên sai.
A. Về lực lượng lao động.
B. Về sự đầu tư thủy lợi.
C. Về cơ giới hóa.
D. Về hiệu quả sản xuất.
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Mở rộng diện tích đất sản xuất miền Tây.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. Giảm diện tích cây công nghiệp, tăng diện tích cây lương thực.
A. 0,4%.
B. 0,9%.
C. 1,0%.
D. 1,6%.
A. Những khu đầm lầy, những dãy núi hình tròn kèm theo hồ nước.
B. Vùng đồng bằng trên nền cát.
C. Nhiều vùng núi đá ven sông Rai-nơ.
D. Địa hình hiểm trở, nhiều khu rừng lớn.
A. Bỉ, Hà Lan và Anh.
B. I-ta-li-a, Áo và Hà Lan.
C. Pháp và Ba Lan.
D. Thụy Điển và Lít-va.
A. Giá trị tổng sản phẩm quốc dân.
B. Giá trị xuất khẩu.
C. Vốn đầu tư ra nước ngoài.
D. Ý A và B đúng.
A. Đảo Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.
B. Đảo Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
C. Đảo Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Đảo Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
A. Diện tích rừng.
B. Diện tích đảo Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
D. Diện tích đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.
A. Rừng cây lá kim.
B. Rừng xích đạo.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
A. Lít-va và Phần Lan.
B. Ba Lan và Lít-va.
C. Bê-la-rút và U-crai-na.
D. Các ý trên sai.
A. Giáo dục miễn phí và bắt buộc đi học từ 7 đến 17 tuổi.
B. Thu học phí từ cao đẳng, đại học.
C. Tăng số lượng du học nước ngoài.
D. Phổ cập hết cấp trung học cơ sở.
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Hoàng Hà.
C. Sông Tây Giang.
D. Sông Liên Hà.
A. 780,1 tỉ USD.
B. 817,1 tỉ USD.
C. 865,6 tỉ USD.
D. 951,1 tỉ USD.
A. 231 người/.
B. 223 người/.
C. 247 người/.
D. 265 người/.
A. Sự mất cân bằng giới tính.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Số lượng nữ nhiều hơn nam.
D. Ý A và B đúng.
A. Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.
B. Sông Hoàng Hà.
C. Sông Trường Giang.
D. Sông Trường Giang và sông Tây Giang.
A. 1.562,5 tỉ USD.
B. 1.629,6 tỉ USD.
C. 1.714,8 tỉ USD.
D. 1.786,5 tỉ USD.
A. Thay đổi các loại cây trồng.
B. Mở rộng diện tích đất canh tác.
C. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại và sản xuất, chế biến.
D. Phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
A. 75% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 90% dân số.
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Quặng sắt.
C. Quặng bô-xít.
D. Than đá.
A. Cây lúa gạo.
B. Các cây công nghiệp hằng năm.
C. Cây lúa mì.
D. Cây chè và mía.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu xích đạo.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Các ý trên sai.
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Tây Giang.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Ta-rim.
A. Có nhiều rừng.
B. Cảnh quan tự nhiên phát triển du lịch.
C. Quặng sắt và than.
D. Đồng cỏ chăn nuôi đại gia súc.
A. Sông Hoàng Hà và Ta-rim.
B. Sông Ta-rim và Liên Hà.
C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Các ý trên sai.
A. Ca-dắt-xtan.
B. Phần Lan.
C. Mông Cổ.
D. Bê-la-rút.
A. Có thời gian làm ngành dịch vụ.
B. Tiền hỗ trợ thiếu việc làm.
C. Có thành viên làm ở ngành công nghiệp khác một phần thời gian.
D. Các ý trên sai.
A. – 0,3%.
B. 0,1%.
C. 1,0%.
D. 1,2%.
A. Từ tháng XII đến tháng IV.
B. Từ tháng IV đến tháng VII.
C. Từ tháng VI đến tháng IX.
D. Từ tháng IX đến tháng XI.
A. Cao nguyên trung Xi-bia.
B. Vùng phía Tây.
C. Bán đảo Cam-chát châu Âu.
D. Vùng phía Đông.
A. Số người được giải quyết việc làm.
B. Đến độ tuổi đi học.
C. Số người đến độ tuổi lao động.
D. Tỉ suất sinh thô.
A. Khí hậu nhiệt đới.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải.
B. Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu.
D. Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh.
A. Chế biến thực phẩm.
B. Hóa chất.
C. Công nghệ bảo vệ môi trường.
D. Sản xuất ô tô.
A. Người Thổ Nhĩ Kì và I-ta-li-a.
B. Người Hoa Kì và Pháp.
C. Người Nga và Anh.
D. Người Hà Lan.
A. Đồng bằng rộng, đất tốt.
B. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
C. Đất hoang hóa còn nhiều.
D. Ý A và B đúng.
A. Sự phân hóa giàu nghèo lớn.
B. Nợ nước ngoài còn khá lớn.
C. Thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật.
D. Tỉ suất gia tăng dân số cao.
A. Sông Lê-na, Ô-bi, Vôn-ga.
B. Sông Ê-nít-xây, Vôn-ga, Lê-na.
C. Sông Vôn-ga, Lê-na, Ê-nít-xây.
D. Sông Lê-na, Vôn-ga, Ô-bi.
A. Vùng phía Nam hồ Bai-can.
B. Vùng cao nguyên trung Xi-bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Vùng Cuốc-xcơ.
A. Nhập khẩu hải sản.
B. Nuôi trồng và đánh bắt ven bờ.
C. Đánh bắt xa bờ.
D. Ý A và B đúng.
A. Lao động công nghiệp, chế biến lương thực.
B. Lao động trong ngư nghiệp.
C. Lao động trong nông nghiệp.
D. Lao động ngành lâm nghiệp.
A. 1.033,5 triệu người.
B. 1.150,0 triệu người.
C. 1.220,9 triệu người.
D. 1.303,7 triệu người.
A. 2.900 USD/người.
B. 3.750 USD/người.
C. 5.050 USD/người.
D. 5.280 USD/người.
A. Đóng góp nhiều nhất cho ngân sách EU.
B. Đóng góp 30% sản phẩm nông nghiệp của EU.
C. Cung cấp nhiều nhất về máy tính.
D. Cung cấp cho EU về lao động kĩ thuật.
A. Đồng bằng Hoa Nam.
B. Vùng Bắc sông Liêu Hà.
C. Bồn địa Ta-rim.
D. Vùng Bắc lưu vực sông Trường Giang.
A. Khí hậu và thổ nhưỡng.
B. Truyền thống sản xuất của nông dân.
C. Phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
D. Sự đầu tư của chính phủ.
A. Chuyển dần trồng cây lương thực sang trồng các cây khác.
B. Tăng diện tích trồng cây lương thực.
C. Tăng diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Các ý trên đúng.
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
A. Khí hậu khắc nghiệt.
B. Địa danh và suối nước nóng phát triển du lịch.
C. Địa hình hiểm trở.
D. Không có dân cư sinh sống.
A. Giá trị xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.
B. Giải quyết hết việc làm.
C. Kinh tế phát triển nhanh, trả hết nợ từ thời Xô Viết.
D. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ sáu thế giới.
A. Sườn Gát Tây và Gát Đông.
B. Cao nguyên Đê-can.
C. Vùng hạ lưu sông Hằng.
D. Bang Pun-giáp và Ha-ri-a-na.
A. Dài 3758km.
B. Dài 3950km.
C. Dài 4230km.
D. Các ý trên sai.
A. Đồ chơi cho trẻ em.
B. Rượu vang và nước hoa.
C. Hàng dệt, may.
D. Hóa chất.
A. Thái Lan và Việt Nam.
B. Hoa Kì và Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
A. Sợi vải các loại.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Ôtô.
A. Hàng không.
B. Du lịch và thông tin.
C. Thương mại và tài chính.
D. Bảo hiểm.
A. 220km/giờ.
B. 260km/giờ.
C. 280km/giờ.
D. 300km/giờ.
A. 230 triệu KW.
B. 320 triệu KW.
C. 370 triệu KW.
D. 450 triệu KW.
A. Sông Tây Giang, Trường Giang, Hoàng Hà.
B. Sông Hoàng Hà, Liêu Hà, Trường Giang.
C. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà và Tây Giang.
D. Các ý trên sai.
A. Tháng 9 – năm 2002.
B. Tháng 10 – năm 2003.
C. Tháng 11 – năm 2004.
D. Tháng 12 – năm 2005.
A. 32%.
B. 40%.
C. 48%.
D. 54%.
A. Nguyên liệu và gỗ.
B. Nguyên liệu và năng lượng.
C. Năng lượng và hải sản.
D. Lương thực và dầu mỏ.
A. Điện hạt nhân.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy điện.
D. Ý B và C đúng.
A. 58 núi lửa.
B. 65 núi lửa.
C. 80 núi lửa.
D. 90 núi lửa.
A. 14 ngôn ngữ.
B. 15 ngôn ngữ.
C. 16 ngôn ngữ.
D. 18 ngôn ngữ.
A. Từ tháng XII đến tháng IV.
B. Từ tháng IV đến tháng VII.
C. Từ tháng VI đến tháng IX.
D. Từ tháng VIII đến tháng X.
A. Công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp điện tử và hóa chất.
A. Nhập khẩu 506,7 tỉ USD.
B. Nhập khẩu 560,7 tỉ USD.
C. Nhập khẩu 570,6 tỉ USD.
D. Nhập khẩu 607,7 tỉ USD.
A. Thượng Hải, Nam Kinh, Vũ Hán.
B. Nam Kinh, Vũ Hán, Thượng Hải.
C. Hồng Công, Quảng Châu, Nam Kinh.
D. Bắc Kinh, Thiên Tân, Lan Châu.
A. 150 triệu ha.
B. 200 triệu ha.
C. 230 triệu ha.
D. 260 triệu ha.
A. Đồng bằng sông Hằng.
B. Cao nguyên Đê-can.
C. Các đồng bằng ven biển dãy Gát Tây.
D. Đồng bằng sông Ấn.
A. Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
B. Sản xuất đa dạng nông sản.
C. Mở rộng diện tích nông nghiệp.
D. Đóng góp 30% tổng sản phẩm nông nghiệp của EU.
A. 15 bang.
B. 16 bang.
C. 18 bang.
D. 19 bang.
A. Khu vực nông – lâm – ngư.
B. Công nghiệp chế tạo.
C. Các ngành dịch vụ.
D. Xây dựng và công trình công cộng.
A. 1002,2 tỉ USD.
B. 1020,2 tỉ USD.
C. 1200,2 tỉ USD.
D. 1305,2 tỉ USD.
A. Bồn địa A-ki-tanh, Pa-ri bằng phẳng.
B. Dãy núi cao Pi-rê-nê.
C. Các cao nguyên.
D. Dãy núi An-pơ và Giu-ra.
A. Lao động kĩ thuật.
B. Ngân sách của EU.
C. Hàng dệt, may.
D. Tổng sản phẩm nông nghiệp.
A. Bồn địa A-ki-tanh.
B. Ven vịnh Bi-xcai.
C. Ven biển Bắc.
D. Ven biển Địa Trung Hải.
A. 7,4 .
B. 8,4 .
C. 10,6 .
D. 14,5 .
A. Lúa gạo và cao su.
B. Lúa mì, lúa gạo, mía và ngô.
C. Đậu tương, bông, thuốc lá.
D. Chè và cà phê.
A. Năm 1967.
B. Năm 1968.
C. Năm 1970.
D. Năm 1977.
A. Thu hút các chuyên gia khoa học hàng đầu thế giới đến Pháp.
B. Hiện đại các trung tâm du lịch.
C. Chuyển dân từ thành phố đến sinh sống.
D. Phát triển các trung tâm chế biến rượu vang.
A. Hàng nông sản.
B. Thiết bị điện tử.
C. Hàng dệt may.
D. Rượu vang và nước hoa.
A. Lúa gạo và lúa mì.
B. Cà phê và cao su.
C. Bông và củ cải đường.
D. Các ý trên sai.
A. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì.
B. Anh và Nhật Bản.
C. Bra-xin và Hà Lan.
D. Hoa Kì, Áo và Ấn Độ.
A. Gần 12%.
B. Gần 13,1%.
C. Gần 14%.
D. Gần 14,1%.
A. Ven biển Măng-sơ.
B. Miền Nam và Tây Nam.
C. Quanh thủ đô Pa-ri.
D. Cạnh biên giới Liên bang Đức.
A. Nhiều thiên tai, động đất, núi lửa.
B. Khủng hoảng về tài chính.
C. Hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
D. Các ý trên sai.
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Ngân hàng và bảo hiểm.
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
A. 57 tạ/ha.
B. 64 tạ/ha.
C. 69 tạ/ha.
D. 74 tạ/ha.
A. Sản lượng cà phê.
B. Sản xuất sữa.
C. Sản lượng đậu tương.
D. Các ý trên sai.
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Hoa Kì và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và LB Đức.
D. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.
A. Hàng không vũ trụ và xuất khẩu vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C. Đồ chơi trẻ em và nước hoa.
D. Thiết bị điện tử và rượu vang.
A. Hoa Kì và LB Đức.
B. Nhật Bản và LB Nga.
C. Hoa Kì, Nhật Bản và Pháp.
D. Hoa Kì, Nhật Bản.
A. Xây dựng thị trường nông nghiệp thống nhất.
B. Mua giá nông sản cao hơn.
C. Ưu tiên xuất khẩu cho hai vùng.
D. Chính phủ hỗ trợ giá nông sản.
A. Năm 1947.
B. Năm 1951.
C. Năm 1957.
D. Năm 1960.
A. 60%.
B. 75%.
C. 78%.
D. 80%.
A. Bò và thủy cầm.
B. Lạc đà.
C. Hươu và gia súc có lông quý.
D. Các ý trên sai.
A. Đạt 63 triệu tấn.
B. Đạt 75 triệu tấn.
C. Đạt 80 triệu tấn.
D. Đạt 98 triệu tấn.
A. Năm 1978.
B. Năm 1984.
C. Năm 1994.
D. Năm 2000.
A. Đất canh tác.
B. Đất trồng lúa mì.
C. Đất đồng cỏ chăn nuôi.
D. Đất lâm nghiệp.
A. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. Xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.
C. Khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Trả hết nợ từ Liên Xô cũ.
A. Đảo Hôn-su.
B. Đảo Kiu-xiu.
C. Đảo Xi-cô-cư.
D. Đảo Hô-cai-đô.
A. Vùng núi U-ran.
B. Vùng Tây Nam.
C. Vùng đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng Đông Xi-bia.
A. Thủy sản, chế biến.
B. Hàng dệt may.
C. Công nghiệp chế tạo vũ khí.
D. Hoa quả và rau.
A. 5,2%.
B. 6,4%.
C. 7,9%.
D. 8,2%.
A. Tơ tằm.
B. Lúa gạo.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Cao su và bông.
A. Năm 1990.
B. Năm 1991.
C. Năm 1992.
D. Năm 2000.
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Đồng cỏ phát triển chăn nuôi.
C. Rừng, đồng cỏ, các khoáng sản.
D. Rừng và trồng lúa mì.
A. Y tế kém.
B. Thiếu ngân sách để thực hiện.
C. Ít phổ biến về truyền thông dân số.
D. Luật lệ riêng của tôn giáo.
A. Hoa Kì, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh.
C. Hoa Kì, Pháp và Hà Lan.
D. Hoa Kì, LB Đức, Trung Quốc.
A. Lúa mì.
B. Chè và mía.
C. Lúa gạo.
D. Lạc và ngô.
A. Đường bờ biển.
B. Biên giới với Mông Cổ.
C. Khoảng cách từ Đông sang Tây.
D. Kinh tuyến trên lãnh thổ Trung Quốc.
A. Vùng Tây Bắc.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng Trung tâm đất đen.
D. Vùng Tây Xi-bia.
A. Bồn địa Thiên Sơn, Nam Sơn.
B. Bồn địa Ta-rim.
C. Vùng Đông Nam.
D. Phía Bắc sông Liêu Hà.
A. Sản xuất điện tử.
B. Xây dựng và công trình công cộng.
C. Dệt và may mặc.
D. Sản phẩm điện tử.
A. Biển A-ráp.
B. Vịnh Ben-gan.
C. Biển Địa Trung Hải.
D. Biển Ban-tích.
A. Lô-mô-nô-xốp.
B. Mên-đê-lê-ép.
C. Kô-rô-lốp.
D. Trai-cốp-ski.
A. Khai thác, sản xuất máy bay và điện tử.
B. Sản xuất ôtô và chế tạo máy.
C. Thủy điện và sản xuất phân đạm.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ôtô và xây dựng.
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thị trường xuất khẩu hẹp.
C. Kĩ thuật công nghệ hạn chế.
D. Thiếu lao động kĩ thuật trình độ cao.
A. Biển Ban-tích.
B. Biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Biển Bắc và Địa Trung Hải.
D. Biển Ca-xpi, biển Ba-ren.
A. Do thiếu nguồn lao động.
B. Do nông nghiệp không phải ngành truyền thống.
C. Do diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Do vốn đầu tư cho nông nghiệp quá cao.
A. Đảo Xi-cô-cư.
B. Đảo Kiu-xiu.
C. Đảo Hôn-su.
D. Đảo Hô-cai-đô.
A. Xe gắn máy.
B. Sản phẩm tin học.
C. Công nghiệp chế tao.
D. Rô-bốt (người máy)
A. Lũ lụt ở đồng bằng Hoa Nam.
B. Khô hạn ở miền Tây.
C. Ở các đồng bằng đất bạc màu.
D. Ý A và B đúng.
A. Sản lượng bông và dân số.
B. Diện tích và sản lượng cao su.
C. Quặng sắt và sản lượng hải sản.
D. Diện tích và dân số.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa Đông Nam.
D. Các ý trên sai.
A. Gần 50 nghìn .
B. Gần 53 nghìn .
C. Gần 56 nghìn .
D. Gần 65 nghìn .
A. Các nước thực hiện đặc quyền kinh tế 200 hải lí.
B. Nhiều thiên tai xảy ra.
C. Thị trường xuất hiện thu hẹp.
D. Phương tiện đánh bắt cá chậm phát triển.
A. Thu hồi lại Hồng Công.
B. Thu hồi lại Ma Cao.
C. Thành viên chính thức WTO.
D. Thành công tàu vũ trụ “Thần Châu V”.
A. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
B. Đầu tư 60% dự án công nghiệp cả nước.
C. Phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
A. Bô-xít, khí đốt.
B. A-pa-tít.
C. Sắt, than, đồng.
D. Các ý trên sai.
A. Than đá.
B. Quặng sắt.
C. Vàng.
D. Dầu mỏ và khí đốt.
A. Nhật Bản.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Hoa Kì.
A. Chiếm 25% lượng ôtô của thế giới.
B. Xuất khẩu khoảng 45% sản lượng ôtô.
C. Chiếm 35% lượng ôtô của thế giới.
D. Là ngành công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
A. Lúa mì và ngô.
B. Lúa gạo và cao su.
C. Thuốc lá và cà phê.
D. Mía và bông.
A. Từ năm 1947 đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến năm 1980.
C. Từ năm 1991 đến nay.
D. Sau năm 2000.
A. Có biển bao quanh.
B. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
C. Có nhiều quần đảo.
D. Nằm trên vành đai sinh khoáng.
A. Tự túc được lương thực.
B. Giải quyết hết việc làm ở nông thôn.
C. Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.
D. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất nông nghiệp.
A. Năm 1995.
B. Năm 1996.
C. Năm 1997.
D. Năm 1998.
A. Sản xuất ôtô và hóa dầu.
B. Chế tạo máy, dệt, may và hóa chất.
C. Luyện kim đen, hóa chất và thực phẩm.
D. Luyện kim màu và thiết bị điện tử.
A. Xin-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Phi-lip-pin.
D. Thái Lan.
A. Điện và dầu khí.
B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.
C. Cơ khí và sản xuất ôtô.
D. Hóa chất và điện tử.
A. La bàn.
B. Thuốc súng.
C. Kĩ thuật in.
D. Chữ viết.
A. Giam-sét-pua và Côn-ca-ta.
B. Mun-bai và Niu Đê-li.
C. Ben-ga-lo và Cô-sin.
D. Pu-na và Ben-ga-lo.
A. Ma-lai-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Việt Nam.
A. Tăng sản lượng sữa thay thịt.
B. Sử dụng hết lao động nông thôn.
C. Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.
A. Sản lượng cao su.
B. Sản lượng sữa.
C. Sản lượng hải sản khai thác.
D. Sản lượng lúa mì.
A. 129 người/.
B. 132 người/.
C. 137 người/.
D. 142 người/.
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Mi-an-ma, Việt Nam, Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan.
A. Dài 2.300km.
B. Dài 2.600km.
C. Dài 3.250km.
D. Dài 4.500km.
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp.
C. Lâm nghiệp và ngư nghiệp.
D. Ngành trồng trọt.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Dân cư ít sinh sống.
C. Xây dựng các công trình.
D. Đồng bằng ít bằng phẳng.
A. Hóa dầu, sản xuất ô tô.
B. Luyện kim đen, cơ khí dệt may.
C. Điện tử, hóa chất.
D. Thực phẩm, hóa dầu, đóng tàu.
A. Cà phê.
B. Hải sản khai thác.
C. Chè.
D. Bông và mía.
A. Đá quý.
B. Thiếc.
C. Đồng.
D. Than đá.
A. Phi-lip-pin.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Bru-nây.
A. Giam-sét-pua.
B. Ben-ga-lo.
C. Can-cut-ta.
D. Mum-bai.
A. Phần mềm máy tính.
B. Năng lượng nguyên tử.
C. Hàng không.
D. Lai tạo giống lúa có năng suất cao.
A. Sự bảo hộ của chính phủ.
B. Có trình độ công nghệ tiên tiến.
C. Lao động đông, tiền lương thấp dễ cạnh tranh.
D. Các ý trên đúng.
A. Sông Sa-lu-en.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê-nam.
D. Sông Mê Công.
A. Đông Ti-mo và Bru-nây.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
A. Từ đến .
B. Từ đến .
C. Từ đến .
D. Từ đến .
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Áp thấp nhiệt đới.
C. Gió mùa Đông Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. Việt Nam.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin.
D. Lào.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ấm áp, ôn hòa.
D. Khí hậu ôn đới.
A. Vùng Đông Nam.
B. Cao nguyên miền Tây.
C. Vùng Tây Bắc.
D. Vùng nội địa rộng lớn.
A. Vị trí địa lí, văn hóa.
B. Thu nhập bình quân đầu người.
C. Sự tập trung tôn giáo.
D. GDP hằng năm.
A. Đồng và man-gan.
B. Than đá và kim cương.
C. Quặng sắt.
D. Dầu mỏ và khí đốt.
A. Bru-nây, Đông Ti-mo, Xin-ga-po.
B. Xin-ga-po, Lào, Bru-nây.
C. Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Bru-nây.
D. Bru-nây, Lào, Đông Ti-mo.
A. Chiếm 20%.
B. Chiếm 27%.
C. Chiếm 32%.
D. Chiếm 36%.
A. Năm 1979.
B. Năm 1985.
C. Năm 1990.
D. Năm 1994.
A. Thế kỉ XI.
B. Thế kỉ XIII.
C. Thế kỉ XV.
D. Thế kỉ XVI.
A. Thiếu nguồn lao động.
B. Thị trường tiêu thụ hẹp.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Chưa phát triển công nghiệp hóa.
A. 4 giải Nô-ben.
B. 6 giải Nô-ben.
C. 8 giải Nô-ben.
D. 10 giải Nô-ben.
A. Động đất sóng thần.
B. Lũ lụt, bão.
C. Tài nguyên nằm ở nơi khó khai thác.
D. Cả A và B đúng.
A. Vơ vét tài nguyên phục vụ cho công nghiệp chính quốc.
B. Giúp Đông Nam Á phát triển trồng lúa nước.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Các ý trên đúng.
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thủy lợi chậm phát triển.
C. Trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
D. Đất bị thoái hóa, bạc màu.
A. Kênh Xuy-ê.
B. Kênh Pa-ma-am.
C. Kênh Ki-en.
D. Các ý trên sai.
A. Lúa gạo.
B. Dâu tằm.
C. Lúa mì.
D. Bông.
A. Tên nước theo thứ tự A, B, C.
B. GDP hằng năm.
C. Tăng dân số mỗi nước.
D. GDP trên người.
A. 6,5 triệu .
B. 7,74 triệu .
C. 7,9 triệu .
D. 8,40 triệu .
A. Luôn thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Trang trại lớn, trình độ sản xuất hiện đại.
D. Cây trồng năng suất cao.
A. Đan xen đồng bằng và đồi núi.
B. Địa hình chia cắt mạnh.
C. Không có hướng chung của địa hình.
D. Các dãy núi dài hướng Tây Bắc – Đông Nam.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
A. Ven biển phía Đông.
B. Vùng Tây Nam.
C. Vùng nộ địa.
D. Ven biển A-ra-phu-ra.
A. Khai thác hải sản và lâm sản.
B. Xuất khẩu lao động.
C. Đầu tư FDI.
D. Lao động kĩ thuật cao.
A. Dải đồng bằng Đông Nam.
B. Ven biển A-ra-phu-ra.
C. Vùng Tây Nam.
D. Vùng nội địa mênh mông.
A. Nằm trên con đường hàng hải ngắn nhất Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
B. Phía Bắc giáp Biển Đỏ và Biển Đen.
C. Kênh đào Xuy-ê cắt ngang.
D. Là cầu nối châu Phi, Á, Âu.
A. 1.170km
B. 1.390km.
C. 1.545km.
D. 1.760km.
A. Vùng tiếp giáp nước Li-bi.
B. Vùng đông nam.
C. Ven biển Địa Trung Hải.
D. Các ý trên sai.
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.
D. Biển Đông, Đại Tây Dương.
A. Cà phê.
B. Hải sản.
C. Bông vải.
D. Gia cầm.
A. Khoa học kĩ thuật.
B. Vốn đầu tư.
C. Phát triển kinh tế và thị trường.
D. Xuất khẩu lao động.
A. Đứng đầu sản lượng hải sản.
B. Không trồng lúa nước.
C. Tỉ trọng chăn nuôi hơn trồng trọt.
D. Diện tích trồng cao su lớn nhất.
A. Nhiều đồng bằng rộng lớn.
B. Ít đồng bằng.
C. Nhiều đồi núi.
D. Núi có độ cao dưới 3000m.
A. Dầu khí.
B. Hải sản.
C. Quặng sắt.
D. Đá quý.
A. Phi-lip-pin, Lào.
B. Việt Nam, Bru-nây.
C. Thái Lan, Đông Ti-mo.
D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
A. Lúa gạo.
B. Ngô.
C. Lúa mì.
D. Bông.
A. Tây Ban Nha và LB Đức.
B. Hoa Kì và Anh.
C. Ý và Pháp.
D. Nhật Bản và Hà Lan.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Các tệ nạn xã hội tăng.
C. Bệnh tật nhiều.
D. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống.
A. Công nghiệp viễn thông.
B. Diện tích.
C. Xuất khẩu than đá.
D. Xuất khẩu len.
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Đông Ti-mo.
A. Việt Nam và Mi-an-ma.
B. Đông Ti-mo.
C. Phần lớn các đảo thuộc In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
A. Năm 1967.
B. Năm 1968.
C. Năm 1975.
D. Năm 1976.
A. Công nghiệp chế tạo ôtô.
B. Công nghiệp hàng không.
C. Công nghiệp sản xuất thiết bị điện.
D. Công nghiệp viễn thông.
A. Đồng bằng ven biển đông nam, tây nam.
B. Vùng nội địa rộng lớn.
C. Vùng tây bắc.
D. Ven bờ biển phía bắc.
A. Biển Địa Trung Hải – Biển Đỏ.
B. Biển Đỏ - Biển Đen.
C. Biển Đỏ - Ban-tích.
D. Biển Ban-tích – Biển Đen.
A. Dịch vụ phát triển không đều ở các nước.
B. Đông Nam Á hải đảo dịch vụ phát triển nhanh.
C. Dịch vụ các nước phát triển mạnh.
D. Chỉ phát triển dịch vụ ngân hàng, du lịch.
A. Dịch vụ.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Xây dựng.
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cân bằng môi trường sinh thái.
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
A. Lào.
B. Cam-pu-chia, Bru-nây.
C. Lào, Cam-pu-chia.
D. Mi-an-ma, Đông Ti-mo.
A. Thủy điện.
B. Điện nguyên tử.
C. Nhiệt điện.
D. Điện từ sức gió, bức xạ mặt trời.
A. 76% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 90% dân số.
A. Thiếu nước để sản xuất.
B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.
C. Đô thị hóa và nạn cát bay.
D. Thiếu vốn đầu tư.
A. 159km.
B. 178km.
C. 195km.
D. 215km.
A. 140 triệu tấn.
B. 157 triệu tấn.
C. 161 triệu tấn.
D. 175 triệu tấn.
A. Tỉ suất sinh thô cao.
B. Nhập cư.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
D. Các ý trên đúng.
A. Miền Bắc.
B. Vùng bờ biển phía Đông.
C. Vùng nội địa.
D. Miền Nam.
A. Thứ 3 thế giới.
B. Thứ 6 thế giới.
C. Thứ 8 thế giới.
D. Thứ 10 thế giới.
A. 2.250km.
B. 2.450km.
C. 2.540km.
D. 2.670km.
A. Đầu tư khai thác hải sản.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.
D. Mở rộng diện tích trồng lúa.
A. Hoa Kì, Thái Lan, Việt Nam.
B. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì.
C. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.
A. 58%.
B. 60%.
C. 64%.
D. 70%.
A. Một năm, một lần.
B. Hai năm, một lần.
C. Không quy định thời gian.
D. Bốn năm, hai lần.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp mỏ.
C. Chế biến hải sản.
D. Các ngành kinh tế tri thức.
A. 0,3%.
B. 0,6%.
C. 1%.
D. 1,3%.
A. Pớt, Đac-uyn.
B. Xit-ni, Tao-xvin.
C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.
D. Men-ben, Đac-uyn.
A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.
B. Hoang mạc.
C. Diện tích rừng.
D. Châu thổ sông Nin.
A. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Hà Nội (Việt Nam)
C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)
D. Gia-cac-ta ( In-đô-nê-xi-a)
A. Thái Lan, Đông Ti-mo.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
C. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Bru-nây.
A. Ban ngày nhiệt độ ở sa mạc .
B. Có khí hậu ôn hòa.
C. Nhiệt độ trung bình - .
D. Ở sa mạc ban đêm nhiệt độ xuống .
A. 5,7 tỉ USD.
B. 6,8 tỉ USD.
C. 7,1 tỉ USD.
D. 7,5 tỉ USD.
A. Nước biển không đóng bang.
B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.
C. Chiều dài kênh đào ngắn.
D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.
A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.
B. Dự trữ nước chống cháy rừng.
C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.
D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.
A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Việt Nam, Phi-lip-pin.
D. Bru-nây.
A. Len.
B. Lúa mì.
C. Lúa gạo.
D. Sữa.
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. 4%.
B. 8%.
C. 12%.
D. 14%.
A. Giảm sự đầu tư nước ngoài.
B. Đông Nam Á nợ nước ngoài quá nhiều.
C. Việc phá giá đồng Bạt Thái Lan tháng 7/1997.
D. Đồng đô la Xin-ga-po phá giá tháng 2/1998.
A. Mùa hè thiếu nước.
B. Thiếu lao động sản xuất.
C. Hạn chế thị trường tiêu thụ.
D. Giao thông kém phát triển.
A. 18%.
B. 25%.
C. 32%.
D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.
A. Năm 1973.
B. Năm 1975.
C. Năm 1983.
D. Năm 2000.
A. Đảo Xi-cô-cư.
B. Đảo Hôn-su.
C. Đảo Hô-cai-đô.
D. Đảo Kiu-xiu.
A. Nhiệt độ trung bình 26 – .
B. Có gió cát với tốc độ 150km/h.
C. Lượng mưa rất cao.
D. Ban đêm nhiệt độ xuống .
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Lào.
B. Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Thái Lan.
A. Khai thác vùng Xi-bia.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. Đầu tư nhiều cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung.
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 11 múi giờ.
D. 12 múi giờ.
A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.
A. 14%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 30%.
A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải.
D. Các ý trên sai.
A. Nông nghiệp hiện đại.
B. Nông nghiệp nương rẫy.
C. Nông nghiệp quá độ.
D. Các ý trên sai.
A. Hình thành trung tâm dạy nghề.
B. Tiếp giáp biển.
C. Chính sách mở cửa.
D. Thu hút lao động nước ngoài.
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Dân cư bản địa.
A. Từ năm 1949 đến 1957.
B. Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hóa.
C. Từ năm 1978 đến năm 2000.
D. Sau năm 2000.
A. 16,8%.
B. 19,2%.
C. 25,3%.
D. 28,2%.
A. Đảo Kiu-xiu.
B. Đảo Hôn-su.
C. Đảo Hô-cai-đô.
D. Đảo Xi-cô-cư.
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Bồ Đào Nha.
D. Hoa Kì.
A. Ngô, lúa mì.
B. Lúa gạo, mía, cao su.
C. Cà phê, cao su.
D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.
A. Đảo Kiu-xiu.
B. Đảo Hô-cai-đô.
C. Đảo Hôn-su.
D. Đảo Xi-cô-cư.
A. Chế tạo ôtô.
B. Sản xuất máy tính.
C. Sản xuất thiết bị điện.
D. Khai thác khoáng sản.
A. Đạt 349 tỉ kwh.
B. Đạt 439 tỉ kwh.
C. Đạt 520 tỉ kwh.
D. Đạt 934 tỉ kwh.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Hoa Kì.
D. Hoa Kì và LB Đức.
A. 3,2%.
B. 4%.
C. 5,3%.
D. 6%.
A. Vượt dân số Trung Quốc.
B. Thực hiện tốt hạn chế dân số.
C. Vượt qua ngưỡng 1 tỉ người.
D. Xuất khẩu nhiều lao động nhất.
A. Thương mại.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Sản lượng ôtô.
D. Sản lượng lúa mì.
A. Hoa Kì và Hàn Quốc.
B. Hoa Kì và LB Nga.
C. LB Đức.
D. Nhật Bản.
A. Mở cửa và tự do hóa.
B. Tự lực và bao cấp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng đầu.
D. Phát triển mạnh sản xuất hàng tiêu dung.
A. 125 .
B. 136 .
C. 143 .
D. 150 .
A. Mất cân bằng giới tính.
B. Đào tạo nghề và giải quyết việc làm.
C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.
D. Ý B và C đúng.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin.
D. Lào.
A. Xin-ga-po qua Việt Nam đến Côn Minh (Trung Quốc).
B. Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam) đến Băng Cốc (Thái Lan).
C. Hà Nội (Việt Nam) đến Viên Chăn (Lào).
D. Phnôm-pênh (Cam-pu-chia) đến Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam).
A. 20.500 USD.
B. 22.350 USD.
C. 25.207 USD.
D. 27.200 USD.
A. Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po.
A. Khí hậu ôn đới lạnh.
B. Nội chí tuyến gió mùa.
C. Khí hậu ôn hòa.
D. Ôn đới hải dương ấm áp.
A. Bảo tồn thiên nhiên.
B. Trang trại chăn nuôi.
C. Trồng cây lương thực.
D. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
A. Cảng Men-bơn.
B. Cảng Bri-xbên.
C. Cảng A-đê-lai.
D. Cảng Xit-ni.
A. 30 triệu tấn/năm
B. Trên 45 triệu tấn/năm
C. 58 triệu tấn/năm
D. 70 triệu tấn/năm
A. Bò, trâu, dê.
B. Bò, lợn, gà.
C. Lợn, cừu.
D. Vịt, lợn.
A. Bô-xít, vàng, khí đốt.
B. Quặng sắt, a-pa-tít.
C. Quặng sắt, than đá, man-gan, dầu mỏ.
D. Vàng, bô-xít.
A. Lương thực, thịt bò.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Bông, mía.
D. Thịt lợn, lạc.
A. Phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
B. Xuất khẩu lao động.
C. Xây dựng nhiều thành phố.
D. Phân bố lại dân cư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK