A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
A. Đầu tư nước ngoài lớn.
B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
D. Thu nhập bình quân đầu người không cao.
A. Mở rộng thị trường của các nước phát triển.
B. Thu hút vồn đầu tư của các nước đang phát triển.
C. Hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.
D. Liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.
A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực.
A. Gia tăng hiện tương mưa axít.
B. Băng tan ở hai cực.
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
D. Mất lớp bảo vệ Trái Đất.
A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C. Xavan và rừng xích đạo.
D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan.
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
C. Kim loại đen, kim loại quý.
D. Than đá, dầu khí.
A. Âu – Á – Phi.
B. Âu – Á – Úc.
C. Á – Âu – Mĩ.
D. Á – Mĩ – Phi.
A. Kim cương.
B. Quặng đồng.
C. Dầu khí.
D. Kim loại màu.
A. Tan băng ở hai cực Trái Đất.
B. Mực nước biển dâng cao hơn.
C. Nhiệt độ toàn cầu nóng lên.
D. Xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn.
A. Khô nóng
B. Lạnh khô
C. Nóng ẩm
D. Lạnh ẩm
A. Chăn nuôi gia cầm, thâm canh lúa nước.
B. Thâm canh lúa nước, cây ăn quả cận nhiệt.
C. Chăn nuôi đại gia súc, cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây ăn quả nhiệt đới, cây dược liệu.
A. Phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.
A. Núi trẻ, đỉnh nhọn, sườn dốc, cao trung bình.
B. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
C. Gồm nhiều dãy núi song song chạy theo hướng bắc – nam.
D. Cao đồ sộ, sườn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.
A. Nông nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Tiểu thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
A. Vàng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Phốt phát, môlipđen.
D. Dầu mỏ.
A. Chính trị, xã hội.
B. Dân tộc, văn hóa.
C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
D. Trình độ phát triển.
A. Brúc – xen (Bỉ).
B. Béc-lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mát-xcơ-va (Nga).
A. Sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. Thời gian khi chuyển giao vốn.
C. Hàng rào thuế quan của các nước.
D. Rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
A. Sông Ô-bi.
B. Dãy U-ran.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Ênitxây.
A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
A. Gió mùa.
B. Gió Tây.
C. Gió Tín phong.
D. Gió phơn.
A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.
A. Núi cao và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
D. Núi thấp và hoang mạc.
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Kim cương và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Gia tăng dân số giảm.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
A. Xích đạo.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK