A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C. Có diện tích rộng nhất
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
A. Hơn 60 núi lửa.
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào
D. Khí hậu ôn đới lục địa
A. Cừu, củ cải đường
B. Lúa mì, ngô
C. Ngô, lúa gạo
D. Cừu, chè
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. bình nguyên
D. núi lửa
A. công nghiệp chế tạo
B. giáo dục
C. ngoại thương
D. sản xuất điện tử
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp
C. một phần diện tích dành cho quần cư
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên
A. Tài chính và du lịch
B. Ôn đới lục địa
C. Cận nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới gió mùa
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Bắc Á
D. Nam Á
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. than đá và đồng
B. dầu mỏ và khí tự nhiên
C. chì và kẽm
D. kim loại hỗn hợp
A. Gió mùa
B. Gió Tây
C. Gió Tín phong
D. Gió phơn
A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Ven biển
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
A. 8300 km
B. 3800 km
C. 830 km
D. 380 km
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị
D. Dân cư phân bố không đều
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế
B. Diện tích đất nông nghiệp ít
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại
D. Chăn nuôi còn kém phát triển
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi
B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp
C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở
D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác
A. Việt Nam
B. Lào
C. Mi-an-ma
D.Thái Lan
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK