A. Dịch vụ.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Công nghiệp.
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ.
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp.
C. Thiếu nước cho sản xuất.
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
A. nhiều dân tộc.
B. dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. Vùng Trung Ương.
B. Vùng Đông Âu.
C. Vùng trung tâm đất đen.
D. Vùng viễn Đông.
A. Khai thác vàng, kim cương.
B. Sản xuất điện.
C. Dầu khí.
D. Nguyên tử.
A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm.
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng.
C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng.
D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn.
A. bán đảo Tiểu Á.
B. bán đảo Đông Dương.
C. bán đảo Trung - Ấn.
D. bán đảo Mã Lai.
A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.
A. 657,4 USD/người.
B. 725,6 USD/người.
C. 765,3 USD/người.
D. 867,2 USD/người.
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí.
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
A. có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, trung thực.
D. Số lượng lao động ít.
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
B. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
A. 12,36 người/km2
B. 123,6 người/km2
C. 1236 người/km2
D. 12 360 người/km2
A. Việt Nam.
B. Philipin.
C. Indonexia.
D. Singapore.
A. các dự án, chương trình phát triển.
B. các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. việc kí kết các hiệp ước.
D. việc thông qua các diễn đàn.
A. Gia tăng dân số tăng.
B. Dư thừa lao động trong tương lai.
C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội.
D. Quy mô dân số bị giảm sút.
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.
A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.
B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn.
C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước.
D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô.
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
A. quy mô dân số giảm.
B. thiếu lao động phát triển kinh tế.
C. mất ổn định về xã hội.
D. mất cân đối giới tính.
A. Cây lương thực.
B. Cây ăn quả.
C. Đồng cỏ.
D. Cây công nghiệp.
A. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.
A. Thiếu lao động trong tương lai.
B. Tuổi thọ trung bình giảm.
C. Chất lượng cuộc sống giảm.
D. Chất lượng giáo dục giảm sút.
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn.
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục.
C. Thiếu việc làm.
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng.
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn.
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống.
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản.
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm.
A. thấp và không ổn định.
B. thấp và tăng đều.
C. cao và ổn định.
D. cao nhưng giảm đều.
A. dòng biển Ôiasivô.
B. biển Nhật Bản.
C. biển Hoa Đông.
D. biển Ô-khốt.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK