A. Áp-ga-ni-xtan
B. Ca-dắc-xtan
C. Tát-ghi-ki-xtan
D. U-dơ-bê-ki-xtan
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Đẩy mạnh chống tham nhũng, tăng cường buôn bán nội địa
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
A. 149
B. 150
C. 151
D.152
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
A. Đồng bằng rộng lớn
B. Diện tích rừng lớn
C. Tài nguyên năng lượng phong phú
D. Kim loại màu nhiều
A. Tỉ lệ sinh cao
B. Cơ cấu dân số trẻ
C. Tỉ lệ tử thấp
D. Tỉ lệ nhập cư lớn
A. Thứ hai, sau Trung Quốc
B. Thứ hai, sau Ấn Độ
C. Thứ ba, sau Ấn Độ, Trung Quốc
D. Thứ ba, sau Trung Quốc, Ấn Độ
A. Nước tưới
B. Giống
C. Thị trường
D. Lao động
A. Còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp, kinh tế kém phát triển
B. Khoảng 3 - 4 nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển
C. Châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng đóng góp 19% GDP toàn cầu
D. Hầu hết các nước Châu Phi có nền kinh tế đang phát triển mạnh
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
A. cắt giảm lượng khí thải CO2 và CFCS
B. cấm khai thác rừng
C. phát triển nền nông nghiệp sinh thái
D. cải tạo đất trồng
A. Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Bán cầu Tây và nửa cầu Nam
B. Bán cầu Đông và nửa cầu Bắc
C. Bán cầu Tây và nửa cầu Bắc
D. Bán cầu Đông và nửa cầu Nam
A. Vùng phía Tây, vùng phía Đông, Vùng Trung Tâm
B. A - la – ca, Ha – oai, vùng trung tâm
C. Vùng đồng bằng, vùng núi, vùng biển
B. Vùng phía bắc, vùng trung tâm, vùng phía Nam
A. Ả-rập-xê-út
B. Iran
C. Thổ nhĩ kỳ
D. Áp-ga-ni-xtan
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. U-dơ-bê-ki-xtan
D. Tuốc-mê-ni-xtan
A. thảm thực vật bị thiêu đốt
B. mực nước ngầm hạ thấp
C. suy giảm hệ sinh vật
D. băng tan nhanh
A. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế
B. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu twu dịch vụ
C. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế
D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
A. khai thác rừng bừa bãi
B. nạn du canh du cư
C. lượng chất thải công nghiệp tăng
D. săn bắt động vật quá mức
A. Đồng bằng phù sa sông, dãy núi già, độ cao trung bình
B. Đồng bằng ven biển, dãy núi già, độ cao trung bình
C. Gò đồi thấp, nhiều đồng bằng phù sa, đồng cỏ rộng
D. Đồng bằng ven biển chạy song song các dãy núi trẻ cao
A. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương
B. Chuyển từ các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang phía Tây, ven Thái Bình Dương
D. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc, phía Nam đến các bang ven Thái Bình Dươmg
A. Người nhập cư phân bố ở nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, người Anh điêng sống ở vùng hiểm trở miền Tây
B. Người Anh điêng phân bố ở nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, người nhập cư sống ở vùng hiểm trở miền Tây
C. Người Anh điêng phân bố ở vùng ven biển, người nhập cư sống ở vùng nội địa
D. Người Anh điêng phân bố ở Alatca, Ha -oai; người nhập cư sống ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
C. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
A. Vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc
B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích
C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
D. Phần lớn dân cư theo đạo phật với nền văn minh lúa nước rực rỡ
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ)
D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây
A. nhiệt độ Trái đất nóng lên
B. thiếu nguồn nước sạch
C. thảm thực vật bị suy giảm
D. diện tích rừng bị thu hẹp
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao
C. tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ
D. Chỉ tác động đến sự phát triển của ngành công nghiệp
A. Từ thấp lên cao, từ Bắc xuống Nam
B. Từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa
C. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa
D. Các ý trên đều đúng
A. Kinh tuyến 100 độ T
B. Vĩ tuyến 40 độ B
C. Dãy Apalat
D. Dãy ven biển
A. Nền kinh tế thị trường điển hình
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu
D. Nền kinh tế có quy mô lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK