A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
A. Tiếp giáp với 2 châu lục
B. Tiếp giáp vói 3 lục địa
C. Án ngữ giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
D. Tiếp giáp với biển đen và biển đỏ
A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét
B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét
C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
A. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh
B. Trình độ dân trí cao, còn nhiều hủ tục
C. Xung đột tôn giáo, kinh tế đang phát triển và bệnh tật
D. Quản lí nhà nước của các nước tốt
A. tất cả các nước trên thế giới
B. các nước đang phát triển
C. các nước phát triển
D. các nước NICs
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở nửa cầu Nam
C. Tiếp giáp Meehicô
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương
A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít
C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ
C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ
D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ
A. Tiềm năng thủy điện, đồng
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá
C. Than đá, đồng, Uranium
D. Sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức cao, đầu tư nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
A. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat
B. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu
C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ
D. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm
A. Vị trí trung gian của 2 châu lục và 3 lục địa
B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích
C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
D. Là cầu nối giữa Châu Á và Châu Nam Cực
A. sự bùng nổ dân số thế giới
B. ô nhiễm môi trường trầm trọng
C. xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố
D. Suy giảm đa dạng sinh vật
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt
A. Lớn thứ nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới
D. Lớn thứ tư thế giới
A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
D. Là nơi có tỉ lệ gia tang dân số chậm
A. Con đường tơ lụa
B. Quốc gia đa dân tộc
C. Quốc gia đa tôn giáo
D. Vị trí chiến lược
A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên
B. Khí hậu lục địa khô hạn
C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ
D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
A. Ca-ta
B. Ba-ranh
C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin
D. Síp
A. I-ran
B. I-rắc
C. Ả-rập-xê-út
D. Cô-oét
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Gây chiến tranh, xung đột
A. Nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn
B. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao
C. Nâng cao trình độ phát triển của nền kinh tế
D. Tạo ra nguồn vốn lớn cho nền kinh tế
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
A. đất đai và khí hậu
B. thị trường và lao động
C. khí hậu và giống cây
D. giống cây và thị trường
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
A. Bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-da
B. Phần đông Giê-ru-xa-lem
C. Phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đan
D. Một phần bờ biển phía tây giáp với Địa Trung Hải
A. Ven biển Caxpi
B. Ven biển Đen
C. Ven Địa Trung Hải
D. Ven vịnh Péc-xích
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác
B. Người dân là chủ sở hữu nhiều ruông đất.
C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu
D. Thị trường quốc tế mở rộng
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK