A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
A. 12 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
A. Hơn 60 núi lửa
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C. Có diện tích rộng nhất
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
A. Tây- Đông
B. Bắc- Nam
C. Đông- Tây
D. Nam- Bắc
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
A. Thứ 5
B. Thứ 4
C. Thứ 3
D. Thứ 2
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
C. tăng cường khai thác khoáng sản
D. nâng cao trình độ người lao động
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Khoáng sản nhiều loại
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến
A. Đồng bằng lớn
B. Khí hậu gió mùa
C. Vùng biển rộng
D. Rừng và đồng cỏ
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không – vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B. ven bờ Thái Bình Dương
C. phía nam Ngũ Hồ
D. ven bờ Địa Tây Dương
A. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam
B. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào
C. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục
C. Thiếu việc làm
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
A. Thiếu lao động trong tương lai
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Chất lượng cuộc sống giảm
D. Chất lượng giáo dục giảm sút
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô Viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô Viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. đất đai kém màu mỡ
B. địa hình núi và cao nguyên
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu
D. ít dân cư sinh sống
A. đồng bằng Tây Xi-bia
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước
D. đồng bằng Đông Âu
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn
A. Dầu khí
B. Nông nghiệp
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK