A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu ÂU.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu.
B. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA.
C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt.
D. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ.
A. có 1 thị trường chung.
B. sử dụng đồng tiền chung.
C. đều là liên kết kinh tế khu vực.
D. đã bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước.
A. Xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước.
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
C. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn.
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
B. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
A. sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. thời gian khi chuyển giao vốn.
C. hàng rào thuế quan của các nước.
D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
A. Các quốc gia có quyền tự do đi lại, cư trú, bán vũ khí hạt nhân.
B. Sản phẩm của từng nước chỉ được bán với nước ngoài thị trường chung châu Âu.
C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
D. Có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. Đơn giản hóa khâu kế toán của doanh nghiệp.
B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
D. giá tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển nhưng gia tăng phí nhập biên.
B. Giảm thời gian qua biên giới, tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác.
C. Tránh được nguy cơ xung đột, tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
D. Tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác, chi phí thuế hải quan cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK