A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường
A. Khi không có tương tác với bên ngoài thì tổng đại số các điện tích của hệ được bảo toàn
B. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích luôn bằng 0
C. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích được bảo toàn
D. Trong hệ cô lập về điện, tổng độ lớn các điện tích được bảo toàn
A. bằng 0
B. dương
C. âm
D. có thể dương
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. 20 V
C. 5 V
D. 10 V
A. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau
B. Để tích điện cho tụ, cần nối hai đầu tụ với một hiệu điện thế
C. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế hai đầu tụ
D. Tụ xoay thay đổi hiệu điện thế bằng cách thay đổi phần diện tích phần bản tụ đối nhau
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển
C. Đơn vị của suất điện động là Jun
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K
A. do tác nhân dên ngoài
B. do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa
C. lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử
D. nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương
A. 100 V/m
B. 700 V/m
C. 500 V/m
D. 600 V/m
A. 80 J
B. 40 J
C. 40 mJ
D. 80 mJ
A. 500 V.
B. 1000 V.
C. 2000 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. 15 V
B. 7,5 V
C. 20 V
D. 40 V
A. 4 C
B. 8 C
C. 4,5 C
D. 6 C
A. 25 phút
B. 1/40 phút
C. 40 phút
D. 10 phút
A. 10 V và 12 V
B. 20 V và 22 V
C. 10 V và 2 V
D. 2,5 V và 0,5 V
A. 9 V và 3 Ω
B. 9 V và 1/3 Ω
C. 3 V và 3 Ω
D. 3 V và 1/3 Ω
A. 8 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. 1 Ω
A. 6,7 A
B. 3,35 A
C. 24124 A
D. 108 A
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau
A. vật phải ở nhiệt độ phòng
B. có chứa các điện tích tự do
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại
D. vật phải mang điện tích
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
A.
B.
C.
D. 3 kết luận trên đều sai
A. giảm
B. không đổi
C. tăng rất lớn
D. có thể tăng hoặc giảm
A. biến đổi hóa năng thành điện năng
B. biến đổi chất này thành chất khác
C. biến đổi nhiệt năng thành nhiệt năng
D. làm cho các cực của pin tích điện trái dấu
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng
C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do
D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng
A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n)
B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau
C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau
D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N
B. đẩy nhau một lực bằng 10 N
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N
A. 3
B. 1/3
C. 9
D. 1/9
A. 1000 V/m
B. 7000 V/m
C. 5000 V/m
D. 6000 V/m
A. 5 J
B. J
C. J
D. 7,5 J
A. = 100 V
B. = 200 V
C. = 25 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 50 μC
B. 1 μC
C. 5 μC
D. 0,8 μC
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. 2000 J
B. 5 J
C. 120 kJ
D. 10 kJ
A. A
B. 1 A
C. A
D. 0 A
A. 6,7 A
B. 3,35 A
C. 24124 A
D. 108 A
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
C. Trùng với hướng của từ trường
D. Có đơn vị là Tesla (T)
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. chiều dài ống dây
B. số vòng dây của ống
C. đường kính ống
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
A. khối lượng của điện tích
B. vận tốc của điện tích
C. giá trị độ lớn của điện tích
D. kích thước của điện tích
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạc
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại
B. thủy tinh thể không điều tiết
C. đường kính con ngươi lớn nhất
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J
A.
B.
C.
D.
A. hình vuông cạnh 0,566 m
B. hình tròn bán kính 0,566 m
C. hình vuông cạnh 0,5 m
D. hình tròn bán kính 0,5 m
A.
B.
C.
D.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm
A. cm đến vô cùng
B. cm đến 100 cm
C. cm đến vô cùng
D. cm đến 100 cm
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cm
D. ∞
A. ra xa thị kính thêm 5 cm
B. ra xa thị kính thêm 10 cm
C. lại gần thị kính thêm 5 cm
D. lại gần thị kính thêm 10 cm
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ trong ra ngoài
A. không đều và hướng từ ngoài vào trong
B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài
C. đều và có chiều từ ngoài vào trong
D. đều và có chiều từ trong ra ngoài
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường
B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường
A. đèn lóe sáng rồi tắt
B. đèn tắt ngay
C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục
D. đèn tắt từ từ
A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng
B. truyền thẳng
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí
D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí
A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ
B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì
C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f
D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f
A. dương
B. âm
C. bằng 0
D. có thể dương hoặc âm
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc
C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt)
D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt)
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính
A. 100 V
B. 1V
C. 0,1 V
D. 0,01 V
A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật
B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo
C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo
D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật
A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền
B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc ở mặt thứ 2
C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló
D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A. 5cm
B. 100 cm
C. cm
D. cm
A. 1,88 cm
B. 1,77 cm
C. 2,04 cm
D. 1,99 cm
A. 170 cm
B. 11,6 cm
C. 160 cm
D. 150 cm
A. 3 và 2,5
B. và 2,
C. 3 và 250
D. và 250
A. 50 cm
B. 20 cm
C. – 15 cm
D. 15 cm
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm
C. phân kì có tiêu cự 8 cm
D. phân kì có tiêu cự 24 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK