A. 25N
B. 15N
C. 2N
D. 1N
A. 0o
B. 90o
C. 180o
D. 120o
A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy.
B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành.
C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các vectơ lực thành phần.
A. 90N
B.
C. 45N
D.
A. gốc của vector là điểm đặt lực
B. chiều của vector là chiều của lực
C. độ dài của vector biểu thị độ lớn của lực
D. Phương luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động
A. F luôn lớn hơn F1
B. F luôn nhỏ hơn F2
C. F thỏa mãn:
D. F không thể bằng F1
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít
B. Vật có khối lượng lớn hay bé
C. Tương tác giữa vật này và vật khác
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm
A. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau
B. tác dụng đồng thời vào một vật và không gây ra gia tốc cho vật
C. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau
D. bằng nhau về độ lớn, cùng chiều và tác dụng vào một vật
A. luôn nhỏ hơn lực thành phần
B. luôn lớn hơn lực thành phần
C. luôn bằng lực thành phần
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phần
A. vuông góc với nhau
B. ngược chiều với nhau
C. cùng chiều với nhau
D. tạo với nhau một góc 450
A. để ô tô không bị văng về phía tâm khúc cua.
B. để lực hướng tâm cần thiết giữ ô tô chuyển động tròn không quá lớn.
C. để lái xe có thể quan sát xe đi ngược chiều.
D. để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữ ô tô không bị văng ra khỏi đường.
A. 900
B. 600
C. 1200
D. 00
A. F = F1 + F2
B. F = F1 - F2
C. F = 2F1 cos α
D.
A. α = 00
B. α = 900
C. α = 1800
D. 00 < α < 900
A. 60N
B.
C. 30N
D.
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không.
D. vật đứng yên.
A. 90N
B. 45N
C. 30N
D. 10N
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chỉ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lực chỉ làm vật vật bị biến dạng.
C. Lực chỉ làm vật thay đổi chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
A. 4N
B. 20N
C. 28N
D. 15N
A. cùng hướng.
B. cùng phương.
C. cùng giá.
D. cùng độ lớn
A. 9N
B. 6N
C. 1N
D. không biết vì chưa biết góc giữa hai lực
A. 12N, 12N
B. 16N, 10N
C. 16N, 46N
D. 16N, 50N
A. 3N, 15N; 120o
B. 3N, 13N; 180o
C. 3N, 6N; 60o
D. 3N, 5N; 0o
A. 40N
B. 80N
C. 160N
D. 640N
A. thay thế một lực bằng một lực duy nhất.
B. thay thế một lực bằng một lực giống hệt nó.
C. thay thế một lực bằng một lực khác.
D. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực.
A. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.
B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật.
C. nguyên nhân của chuyển động.
D. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật.
A. Chiếc bè trôi trên sông.
B. Vật rơi trong không khí.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Vật rơi tự do.
A. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.
B. mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.
C. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật.
D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật.
C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
A. vật chuyển động.
B. hình dạng của vật thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi.
D. hướng chuyển động của vật thay đổi.
A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất.
D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
A. trọng lượng.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
A. Vectơ lực tác dụng lên vật có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. Hướng của vectơ lực tác dụng lên vật trùng với hướng biến dạng của vật.
C. Hướng của lực trùng với hướng của gia tốc mà lực truyền cho vật.
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi.
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ.
B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại.
C. Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.
D. Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước.
A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
A. 1,0 tấn.
B. 1,5 tấn.
C. 2,0 tấn.
D. 2,5 tấn.
A. thể tích các vật.
B. khối lượng và khoảng cách giữa các vật.
C. môi trường giữa các vật.
D. khối lượng riêng của các vật.
A.
B.
C.
D.
A. 0,167.10-9N
B. 0,167.10-3N
C. 0,167N
D. 1,7N
A. 1,02.1020N
B. 2,04.1020N
C. 2,04.1022N
D. 1,02.1010N
A. 715N
B. 124N
C. 730N
D. 635N
A. Quán tính.
B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
C. Gió.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
A. Lớn hơn 6400 lần
B. Nhỏ hơn 80 lần
C. Lớn hơn 80 lần
D. Bằng nhau
A. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa.
B. Lực hấp dẫn không đổi khi khối lượng một vật tăng gấp đôi còn khối lượng vật kia giảm còn một nửa.
C. Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy.
D. Hằng số hấp dẫn có giá trị như nhau ở cả trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng.
A. Lực hấp dẫn giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần.
B. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần.
C. Hằng số hấp dẫn có giá trị G = 6,67.1011 N/kg2 trên mặt đất.
D. Hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì có giá trị càng lớn.
A. càng giảm khi độ dãn giảm.
B. không phụ thuộc vào độ dãn.
C. có thể tăng vô hạn.
D. không phụ thuộc vào bản chất của lò xo.
A. 25cm
B. 26cm
C. 27cm
D. 28cm
A. 25cm
B. 26cm
C. 27cm
D. 28cm
A. 10N
B. 5N
C. 7,5N
D. 12,5N
A. 5cm
B. 15cm
C. 10cm
D. 7,5cm
A. có thể nhỏ hơn 1.
B. không có đơn vị.
C. phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
D. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ.
A. lực ma sát.
B. phản lực.
C. lực tác dụng ban đầu.
D. quán tính.
A. 6N
B. 10N
C. 8N
D. 5N
A. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ.
B. Trên xe ô tô.
C. Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất.
D. Trên Mặt trăng.
A. một trong các lực tác dụng lên vật.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật theo phương hướng vào tâm.
C. thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm quỹ đạo.
D. nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc.
A. 5,4N
B. 10,8N
C. 21,6N
D. 50N
A. 7,5kg
B. 5kg
C. 12kg
D. 8,35kg
A. A chạm đất trước B.
B. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc.
C. A chạm đất sau B.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
A. 0,25s
B. 0,35s
C. 0,5s
D. 0,125s
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
A. 30m
B. 60m
C. 90m
D. 180m
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II.
C. Vật I chạm đất cùng vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của một vật.
A. y = 10t + 5t2
B. y = 10t + 10t
C. y = 0,05x2
D. y = 0,1x2
A. 3,19s
B. 2,43s
C. 4,11s
D. 2,99s
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A. 20m/s
B. 15m/s
C. 10m/s
D. 5m/s
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 70N.
B. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 10N.
C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50N.
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
A. Xe được đẩy lên dốc đều
B. Người nhảy dù đang rơi đều thẳng đứng xuống
C. Viên bi gắn ở đầu sợi dây được quay chuyển động tròn đều trong mặt phẳng ngang.
D. Cả ba trường hợp A, B và C
A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc.
B. Có hướng ngược lại với hướng của lực tác dụng, có độ lớn bằng với độ lớn của lực tác dụng.
C. Có độ lớn cực đại, nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt.
D. Đóng vai trò là lực phát động giúp các vật chuyển động
A. Trọng lượng được xác định bởi biểu thức P = mg
B. Trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên trái đất
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng
D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật
A. vật đứng yên
B. vật chuyển động có gia tốc
C. vật đặt gần mặt đất
D. vật có tính đàn hồi bị biến dạng
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. Vật trượt trên bề mặt nhám của vật khác
A. 20 (N)
B. 26 (N)
C. 32 (N)
D. 36 (N)
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. không có lực nào tác dụng lên vật, hoặc là có các lực tác dụng lên vật nhưng chúng cân bằng nhau
C. vật không chịu tác dụng của lực ma sát
D. gia tốc của vật không thay đổi
A. thể tích rất lớn
B. khối lượng rất lớn
C. khối lượng riêng rất lớn
D. dạng hình cầu
A. ngược hướng với biến dạng
B. tỉ lệ với biến dạng
C. không có giới hạn
D. xuất hiện khi vật đàn hồi bị biến dạng
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
A. 3N, 15N;1200
B. 3N, 13N;1800
C. 3N, 6N;600
D. 3N, 5N; 00
A. dừng lại ngay
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trươc.
D. ngả người sang bên cạnh.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
A. 0,01m/s
B. 0,1m/s
C. 2,5m/s
D. 10m/s
A. 15N
B. 1,0N
C. 10N
D. 5,0N
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
A. Không đẩy gì cả
B. Đẩy lên
C. Đẩy xuống
D. Đẩy sang bên.
A. bằng 500N
B. bé hơn 500N
C. lớn hơn 500N
D. phụ thuộc vào nơi người đó đứng trên trái đất
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không biết được
A. k0 = k1 = k2
B. k0 > k1 > k2
C. k0 < k1 < k2
D. k0 < k2 < k1
A. Định luật I Niutơn còn được gọi là định luật quán tính.
B. Định luật quán tính chỉ nghiệm đúng hay có hiệu lực khi được diễn tả trong hệ qui chiếu đặc biệt được gọi là hệ qui chiếu quán tính.
C. Bất cứ một hệ qui chiếu nào thực hiện chuyển động thẳng đều so với hệ qui chiếu quán tính cũng là hệ qui chiếu quán tính.
D. Hệ tọa độ qui chiếu thực hiện chuyển động quay đều quanh điểm gốc của một hệ qui chiếu quán tính là hệ qui chiếu quán tính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK