A. Vuông góc với từ trường
B. Vuông góc với vận tốc
C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích
A. Hướng chuyển động thay đổi
B. Độ lớn của vận tốc thay đổi
C. Động năng thay đổi
D. Chuyển động không thay đổi
A. R/2
B. R
C. 2R
D. 4R
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Vận tốc của elecừon bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
A. Chuyển động của electron tiếp tục bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron
B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron
C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron
D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron
A. song song ngược chiều với
B. song song cùng chiều với
C. vuông góc với
D. vuông góc với
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó là lực hút
B. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mà quỹ đạo là đường tròn phẳng thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn không đổi
C. Khung dây tròn mang dòng điện đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng khung dây không vuông góc với chiều đường sức từ thì lực từ tác dụng lên khung không làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dòng điện đó
A. Là lớn nhất
B. Bằng không
C. Tỉ lệ với cường độ dòng điện trong khung
D. Phụ thuộc điện tích của khung
A. Với tốc độ không đổi
B. Nhanh dần
C. chậm dần
D. lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần
A. có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ v
B. chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướng vectơ v
C. có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ B
D. chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ E
A. lệch đường đi của các electron trong đèn hình
B. giảm bớt số electron trong đèn hình
C. tăng số electron trong đèn hình
D. cho các electron trong đèn hình ngừng chuyển động
A. Không thể
B. Có thể nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
C. Có thể nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức của từ trường đều
D. Có thể nếu hạt chuyển động theo phương hợp với đường sức của từ trường đều
A. (1) và của a là (2)
B. (1) và của a là (3)
C. (2) và của a là (4)
D. (2) và của a là (3)
A. dương trục Ox
B. âm trục Oz
C. dương trục
D. âm trục Ox
A. dương trục Ox
B. âm trục Oz
C. dương trục Ox
D. âm trục Ox
A.
B.
C.
D.
A. 3,5 mm/s
B. 3,5 m/s
C. 4,5 mm/s
D. 4,5 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 23 cm
B. 14,5 cm
C. 8,5 cm
D. 15,5 cm
A. 6pN và 0,2pN
B. 6pN và 2pN
C. 0,6pN và 0,2pN
D. 0,6pN và 2pN
A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
B. ngược hướng với đường sức từ
C. có độ lớn 8000 V/m
D. có độ lớn 800V/m
A. 29,5 ns
B. 39,62 ns
C. 39,63 ns
D. 29,26 ns
A.
B.
C.
D.
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. E hướng lên, E=6000V/m
B. E hướng xuống, E=6000 V/m
C. E hướng xuống, E=8000 V/m
D. E hướng lên, E=8000V/m
A. B hướng ra B, B=0,002 T
B. B hướng lên, B=0.003 T
C. B hướng xuống, B=0,004 T
D. B hướng vào, B=0,0024 T
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,77 m
B. 3,77 mm
C. 7,54 m
D. 7,54 mm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I=5 A
B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I=10A
C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I=5 A
D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I= 10 A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 T
B. 0,3 T
C. 0,4 T
D. 0,1 T
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK