A.
B.
C. B=0
D.
A.
B.
C. B=0
D.
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
A. luôn bằng 0
B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ống dây.
C. là đồng đều.
D. tỉ lệ thuận với tiết diện ống dây
A. Môi trường trong ống dây
B. Chiều dài ống dây
C. Đường kính ống dây.
D. Dòng điện chạy trong ống dây.
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua
A. Tăng lên hai lần.
B. giảm đi 2 lần
C. không thay đổi
D. tăng lên bốn lần
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải
D. bằng vectơ không.
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
A. đúng và (2) sai
B. sai và (2) đúng
C. đúng và (2) đúng
D. sai và (2) sai
A. thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện
B. tròn là những đường tròn
C. tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi, vào từ cực Nam của ống
A.
B.
C.
D.
A. 3 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 12 lần
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài
C. cùng hướng với
D. ngược hướng với
A. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong
B. Vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài
C. Cùng hướng với
D. Ngược hướng với
A.
B.
C.
D.
A. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK