A. 150 ml
B. 250 ml
C. 500 ml
D. 300 ml
A. 12,96
B. 10,8
C. 21,6
D. 16,2
A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,15
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 33,36
B. 36,56
C. 34,96
D. 35,44
A. 13,44.
B. 14,0
C. 6,72
D. 16,32
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 6,72
A. 3,45 gam
B. 2,48 gam
C. 3,775 gam
D. 2,8 gam
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 61,0
B. 50,2
C. 48,4
D. 46,2
A. 1,5
B. 3,5
C. 2
D. 3
A. 11,52 gam
B. 9,6 gam
C. 14,4 gam
D. 12,48 gam
A. 49,4
B. 54,8
C. 53,0
D. 50,47
A. 23,43
B. 25,62
C. 21,24
D. 26,72
A. 0,55
B. 0,65
C. 0,45
D. 0,5
A. 16,32
B. 13,60
C. 20,40
D. 8,16.
A. 29,24
B. 30,05
C. 28,7
D. 34,1
A. HNO3 (đăc, nguội).
B. HCl (nóng).
C. H2SO4 (đặc, nguội).
D. NaOH (loãng).
A. phản ứng thủy phân protein
B. sự đông tụ lipit.
C. sự động tụ protein
D. phản ứng màu của protein
A. \(C{H_2} = CHCl\)
B. \(C{H_2} = C{H_2}\)
C. \(C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\)
D. \(C{H_2} = C(C{H_3})COOC{H_3}\)
A. Etan
B. Ancol etylic
C. Axetilen
D. Etilen
A. Ca2+ , Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni.
B. khí oxi.
C. nước brom
D. dung dịch NaOH đun nóng.
A. FeCl3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
A. đa chức
B. đơn chức
C. tạp chức
D. hiđrocacbon
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn.
C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.
D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. \(H - COO - CH = CH - C{H_3}\)
B. \(C{H_3} - COO - CH = C{H_2}\)
C. \(C{H_2} = CH - COO - C{H_3}\)
D. \(H - COO - C{H_2} - CH = C{H_2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK