A. C2H4 và dung dịch KMnO4
B. Phenol và dung dịch Br2
C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc
D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%
D. 54%
A. 29,4
B. 21,6.
C. 22,9
D. 10,8.
A. (1), (2) và (4).
B. (2), (4) và (5).
C. (3), (4) và (5).
D. (1), (4) và (5).
A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
B. X là đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2.
D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương.
A. 45,5
B. 42,9.
C. 40,5
D. 50,8.
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy
D. (1) xuất hiện kết tủa trắng; (2) thu được dung dịch trong suốt.
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetyl amin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, tinh bột, trimetyl amin.
A. 33,55
B. 39,4
C. 51,1
D. 43,7
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam
D. 4,02 gam
A. 1,080
B. 4,185
C. 5,400
D. 2,160
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H3
A. 2240
B. 3136.
C. 2688.
D. 896
A. CH3COOH
B. CH3CH2OCH2CH3
C. CH3OCH3
D. CH2=CH2
A. sự khử ion Na+.
B. sự khử ion Cl–.
C. sự oxi hóa ion Cl–.
D. sự oxi hóa ion Na+.
A. muối ăn.
B. amoniac
C. giấm ăn
D. phèn chua
A. CH3COOH
B. C6H12O6 (fructozơ).
C. NaOH
D. HCl
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. NH4Cl
A. 444
B. 442
C. 443
D. 445
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,60
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. HCOOH.
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
A. Dung dịch NaCl.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Na.
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Dẫn điện.
D. Ánh kim.
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn.
A. \(Si{O_2} + 2C \to Si + 2CO\)
B. \(Si{O_2} + 4HCl \to SiC{l_4} + 2{H_2}O\)
C. \(Si{O_2} + 2Mg \to 2MgO + Si\)
D. \(Si{O_2} + 4HF \to Si{F_4} + 2{H_2}O\)
A. K+, Na+.
B. Zn2+,Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
A. bị khử bởi H2 (t°, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 (t°).
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. NO2.
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4,48 lít.
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít.
D. 6,23 lít.
A. 60 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 20 gam.
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,5M.
C. 0,24M và 0,6M.
D. 0,12M và 0,36M.
A. 28,6.
B. 25,2.
C. 23,2.
D. 11,6.
A. 5,52.
B. 6,20.
C. 5,23.
D. 5,80.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
A. 17,48.
B. 15,76.
C. 13,42.
D. 11,08.
A. 19,98.
B. 33,3.
C. 13,32.
D. 15,54.
A. 57,5.
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2.
A. 85,0.
B. 85,5.
C. 84,0.
D. 83,0.
A. 21,0.
B. 19,0.
C. 18,0.
D. 20,0.
A. 28,0.
B. 24,8.
C. 24,1.
D. 26,2.
A. 44,44%
B. 22,22%
C. 11,11%
D. 33,33%
A. 187,25.
B. 196,95.
C. 226,65.
D. 213,75.
A. 24,18 gam.
B. 24,60 gam.
C. 24,74 gam.
D. 24,46 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK