A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. b ≤ a < b + c.
B. b < a ≤ b + c.
C. a < b.
D. a > b + c.
A. C3H5(COOC17H35)3.
B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(OCOC17H33)3.
D. C3H5(OCOC4H9)3.
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg.
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
A. FeCl3.
B. HNO3.
C. AgNO3.
D. HCl.
A. N2
B. H2
C. CO
D. O3
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2.
A. x + y = 2z + 2t.
B. 3x + 3y = z + t.
C. x + y = z + t.
D. 2x + 2y = z + t.
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl.
B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S.
C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.
D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, glixerol, axit fomic.
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 .
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A. Pb
B. W
C. Hg
D. Cr
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2,550.
B. 4,725.
C. 3,475.
D. 4,325.
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Val.
C. Glucozơ.
D. metylamin
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Amoniac
B. Benzenamin
C. Etanamin
D. Metanamin
A. 108
B. 106
C. 102
D. 104
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
A. 330,96.
B. 260,04.
C. 220,64.
D. 287,62.
A. y = 3x.
B. 2x = 3y.
C. y = 4x.
D. y = 2x.
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
A. HCOOC2H3
B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOCH3
D. CH3COOCH3
A. 16,03%.
B. 7%
C. 25%
D. 35%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK