A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH \(\overset {{H_2}S{O_{4\,\,dac,\,\,}}{t^0}} \longleftrightarrow \) CH3COOC2H5 + H2O.
C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
A. 2,26.
B. 5,92.
C. 4,68.
D. 3,46
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. metyl acrylat và etyl acrylat.
B. etyl acrylat và propyl acrylat.
C. metyl axetat và etyl axetat.
D. metyl propionat và etyl propionat.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 33,5
B. 21,4
C. 38,6
D. 40,2
A. (1,2a + 3b).
B. (3a + 2b).
C. (4a + 3,2b).
D. (3,2a + 1,6b).
A. SiO2
B. SO2
C. ZnO
D. Al2O3
A. Ca
B. K
C. Na
D. Ba
A. NaOH
B. KNO3
C. HCl
D. NaCl
A. C6H5OH
B. C2H5OH
C. H2O
D. CH3COOH
A. BaO
B. NaNO3
C. Mg(OH)2
D. Mg
A. K2CO3
B. Na2CO3
C. KHCO3
D. NaHCO3
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
A. Na3PO4, NaOH
B. Na2HPO4, NaH2PO4
C. Na3PO4, Na2HPO4
D. H3PO4, NaH2PO4
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
A. etylen glicol
B. saccarozơ
C. etanol
D. glixerol
A. C2H5COONa
B. C17H31COONa
C. CH3COONa
D. C17H35COONa
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. CH3COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COOC2H5.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3.
D. HCOOCH=C(CH3)2.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. FeSO4 và ZnSO4
B. Fe2(SO4)3 và ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2(SO4)3 và K2SO4.
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconic.
B. Phân tử khối của X là 162.
C. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
D. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 16,2 gam
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK