Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Thái Học

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Thái Học

Câu hỏi 1 :

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội.

B. Na2SO4.

C. NaNO3.

D. HCl đặc, nguội.

Câu hỏi 2 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.

A. Ở bước 1, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.

B. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch có màu tím.

C. Ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.

D. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch có màu xanh lam đặc trưng.

Câu hỏi 8 :

Chất nào sau đây số liên kết đơn bằng số liên kết σ?

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen.

D. Propilen.

Câu hỏi 9 :

Thủy phân este HCOOC2H5, thu được ancol có công thức là gì?

A. C2H5OH.

B. CH3OH.

C. C3H7OH.

D. C3H5OH.

Câu hỏi 10 :

Loại quặng sắt nào sau đây có chứa nguyên tố cacbon?

A. Pirit.

B. Xiđerit.

C. Manhetit.

D. Hematit đỏ.

Câu hỏi 12 :

Chất nào sau đây có phản ứng trime hóa tạo thành benzen?

A. Vinyl axetilen.

B. Axetilen.

C. Etan.

D. Etilen.

Câu hỏi 24 :

Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3C6H4OH.

B. C3H7OH.

C. C2H5OH.

D. C6H5CH2OH.

Câu hỏi 36 :

Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là gì?

A. axit axetic và ancol vinylic

B. natri axetat và ancol vinylic

C. natri axetat và anđehit axetic

D. axit axetic và anđehit axetic

Câu hỏi 38 :

Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?

A. Na.       

B. Ca.         

C. Be.        

D. Cs.

Câu hỏi 39 :

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3    

B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2    

C. 2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu      

D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Câu hỏi 40 :

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?       

A. Al      

B. Cr   

C. K   

D. Ba

Câu hỏi 42 :

Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?          

A. Mg(OH)2    

B. Fe(OH)2   

C. Fe(OH)3   

D. Cu(OH)2

Câu hỏi 43 :

Công thức của nhôm sunfat là

A. AlBr3.    

B. Al2(SO4)3.    

C. AlCl3.          

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 44 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. NaOH    

B. NaHSO4     

C. H2SO4        

D. KNO3

Câu hỏi 45 :

Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2

B. HCl.       

C. KNO3.     

D. NaCl.

Câu hỏi 46 :

Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là

A. Fe(OH)2   

B. Fe3O4    

C. Fe2O3       

D. FeO

Câu hỏi 47 :

Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+ có cấu hình electron là

A.

[Ar]3d44s2.   

B. [Ar]3d54s1.

C. [Ar]3d3.       

D. [Ar]3d5.

Câu hỏi 48 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

Câu hỏi 49 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. Etyl axetat.  

B. Propyl axetat.     

C. Metyl propionat.  

D. Metyl axetat.

Câu hỏi 52 :

Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím?

A. Metylamin.    

B. Phenol.    

C. Lysin.      

D. Axit glutamic.

Câu hỏi 53 :

Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là

A. Phenylamin    

B. Alanin 

C. Metylamin  

D. Etylamin

Câu hỏi 54 :

Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. 

B. Tơ nitron và tơ capron.

C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat 

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu hỏi 55 :

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. C + 2H2 → CH4  

B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O     

D. C + CO2 → 2CO

Câu hỏi 57 :

Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với

A. dung dịch NaOH. 

B. khí Cl2.

C. dung dịch KMnO4/H­2SO4

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 58 :

Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH.    

B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3CH=O.  

D. CH3CH2COONa và CH3OH.

Câu hỏi 63 :

Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là

A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.   

B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.  

C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu. 

D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.

Câu hỏi 72 :

Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3   

A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2

B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.   

C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.

D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.

Câu hỏi 82 :

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

A. 12,3 gam.     

B. 16,4 gam          

C. 4,1 gam        

D. 8,2 gam

Câu hỏi 84 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein → X  → Y → ZTriolein X Y Z. Tên của Z là:

A. axit oleic           

B. axit panmitic.       

C. axit stearic.    

D. axit linoleic.

Câu hỏi 88 :

Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

Câu hỏi 90 :

Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O

B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương

Câu hỏi 96 :

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ    

B. Saccarozơ.       

C. Tinh bột           

D. Glucozơ

Câu hỏi 99 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) 

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)      

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu hỏi 102 :

Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2  tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime

C. CH3CH2COOCH=CH2  tác dụng được với dung dịch Br2

D. CH3CH2COOCH=CH2  cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 107 :

Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3      

B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3

C. CH3COO-CH=CH2    

D. CH2=C(CH3)-COOCH

Câu hỏi 110 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu hỏi 113 :

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic       

C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu hỏi 114 :

Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X       

A.  HCOOC2H5    

B. CH3COOCH3  

C. HO-C2H4-CHO      

D. C2H5COOH

Câu hỏi 115 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân    

B. tráng gương        

C. trùng ngưng    

D. hoà tan Cu(OH)2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK