A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa màu vàng nhạt
C. Có kết tủa màu đen
D. Có một lớp kim loại màu sáng
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 47,14%
B. 52,16%
C. 36,18%
D. 50,20%.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Iso-propyl fomat
D. Metyl propionat.
A. 3,28
B. 8,32
C. 4,43
D. 5,38
A. C6H12O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C6H10O2
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A.
CH3COOCH3
B.
HCOOC3H7
C.
CH3COOC2H5
D.
Cả B và C đều đúng
A.
C3H6O2
B.
C5H10O2
C.
C6H12O2
D.
C4H10O2
A.
HCOOC2H5 0,2 mol
B. CH3COOCH3 0,2 mol
C.
HCOOC2H5 0,15 mol
D.
CH3COOC2H3 0,15 mol
A. 62,4 gam.
B. 59,3 gam
C. 82,45 gam.
D. 68,4 gam.
A. 24,8 gam
B. 28,4 gam
C. 16,8 gam
D. 18,6 gam
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. CaO
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. CaCO3.
A. etilen
B. but-2-en.
C. hex-2-en.
D. 2,3-dimetylbut-2-en.
A. CnH2n-2O3.
B. CnH2nO2.
C. CnH2nO3.
D. CnH2n-2O2.
A. Fe, Cu, BaSO4.
B. Fe2O3, Cu, BaSO4.
C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4
D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
A. 64,71%.
B. 35,29%
C. 64,29%.
D. 35,71%.
A. HNO3 và NaHCO3.
B. NaCl và AgNO3.
C. AlCl3 và Na2CO3.
D. NaAlO2 và KOH.
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. a, b, c, d.
B. a, c, f.
C. b, f.
D. b, d, e.
A. 1,92 gam
B. 1,26 gam
C. 1,57 gam
D. 1,95 gam
A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
A. 9
B. 4
C. 6
D. 2
A. CH3COOCH2C6H5
B.
HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D.
C2H5COOC6H5
A. 27,6
B. 4,6
C. 14,4
D. 9,2
A. 11,6
B. 16,2
C. 10,6
D. 14,6
A.
C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B.
CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C.
CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D.
CH3OOC–COOCH3
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H3
C. HCOOC3H5
D.
CH3COOC2H5
A. 6
B. 6,4
C. 4,6
D. 9,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK