A. C10H8
B. C5H12
C. C3H6
D. C6H12
A. Na
B. NaOH
C. Dung dịch nước brom.
D. NaHCO3
A. axit acrylic.
B. etilen
C. stiren
D. toluen
A. C3H7OH.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli etilen
C. Poli butađien
D. Poli(vinylclorua).
A. Metyl acrylat
B. etyl axetat
C. Metyl metacrylat
D. vinyl axetat
A. Na2O
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaOH
A. Valin
B. Lysin
C. Axit Glutamic
D. Alanin
A. 1s22s2 2p63s23p2
B. 1s22s2 2p63s1
C. 1s22s2 2p6.
D.
1s22s2 2p4.
A. Thường có mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín
B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của axit có cùng số nguyên tử cacbon
C. Rất ít tan trong nước
D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. NaCl
B. NaOH
C. CH3OH
D. HCl
A. Biến đổi nhiệt độ
B.
Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
C.
Biến đổi áp suất.
D.
Sự có mặt của chất xúc tác.
A. Fe, Ag.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag.
D.
Zn, Ag.
A. Na2SO4
B. CuSO4
C. ZnSO4
D. MgSO4
A. Thu được 1 mol C3H6O2Na.
B.
Thu được 1 mol C4H8O2Na.
C. Thu được 2 mol C2H4O2Na
D. Có 4 mol NaOH phản ứng
A. Tripanmitin và etylen glicol
B. Tripanmitin và glixerol
C. Tristearin và etylen glycol
D. Tristearin và glixerol
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
A. H2NC3H5(COOH)2
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. H2NCH2COOH
A. CH3NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-CH2-COOH
D. (C6H10O5)n
A. Anilin
B. Etylamin
C. Metylamin
D. Propylamin
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2
C. CH2=CHCl
D. CH2=CH-CH3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2
B. NaOH và H2SO4
C. CuSO4 và KOH
D. NaOH và Fe(NO3)3
A. 2,7
B. 8,1
C. 4,05
D. 1,35
A.
14,5
B.
17,5
C. 15,5
D. 16,5
A. C3H5(OOCC17H35)3
B. C3H5(OOCC17H33)3
C. C3H5(OOCC17H31)3
D. C3H5(OOCC15H31)3
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
A.
CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5
D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7
A. C3H5(COOC2H5)3
B. (HCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D.
(CH3COO)2C2H4
A. 12,375ml
B. 13,375ml
C. 14,375 ml
D. 24,735 ml
A. 6,156 g.
B. 3,078 g.
C. 6,48 g.
D. 5,661 g
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
A. Cu(OH)2/NaOH
B. AgNO3/NH3
C. H2SO4
D. Na2CO3
A. Monosaccarit 1
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Oligosaccarit
A. 51,84
B. 32,40.
C. 58,32.
D. 58,82
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
D. CxHyN
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Cr.
B. Al.
C. Hg.
D. Ag.
A. Ba.
B. Na.
C. Al.
D. Mg.
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
A. FeO và Fe3O4.
B. FeO và Fe(OH)2.
C. Fe và FeO.
D. Fe và Fe3O4.
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH.
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
A. hai muối và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.
D. một muối, một ancol và một anđehit.
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. vinyl axetat.
D. amilozơ
A. 43,2.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 21,6.
A. 31,2.
B. 32,4.
C. 28,5.
D. 29,2.
A. CH2=CH-COONH3-CH3.
B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. ClH3N-CH2-COO-CH3.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. 1,4.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
A. 88,65.
B. 68,95.
C. 78,80.
D. 98,50.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 103,60.
B. 103,24.
C. 106,84.
D. 102,92.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. x = b – c + a
B. x = b – c – a
C. x = b – c – 2a
D. x = b + c – a.
A. 8,25.
B. 7,45.
C. 9,65.
D. 8,95.
A. 30,4%.
B. 35,8%.
C. 28,4%.
D. 21,2%.
A. 12,5%.
B. 25,6%.
C. 14,8%.
D. 15,6%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1,08g
B. 1,62g
C. 2,1g
D. 5,1g
A. 2,65 l
B. 2,24 l
C. 1,12 l
D. 3,2 l
A. 7.8g.
B. 5,4g
C. 43,2g
D. 10,8g
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 24,0 gam
B. 96,0 gam
C. 32,1 gam
D. 48,0 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK