Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Trần Quang Khải

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Trần Quang Khải

Câu hỏi 2 :

Phenol (C6H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na

B. NaOH

C. Dung dịch nước brom.

D. NaHCO3

Câu hỏi 3 :

Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

A. axit acrylic.

B. etilen

C. stiren

D. toluen

Câu hỏi 4 :

Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là gì?

A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH

Câu hỏi 6 :

Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là gì?

A. Metyl acrylat

B. etyl axetat

C. Metyl metacrylat

D. vinyl axetat

Câu hỏi 8 :

Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 146 đvC?

A. Valin

B. Lysin

C. Axit Glutamic

D. Alanin

Câu hỏi 9 :

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s2 2p63s23p2

B. 1s22s2 2p63s1

C. 1s22s2 2p6.

D.

1s22s2 2p4.

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este?

A. Thường có mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín

B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của axit có cùng số nguyên tử cacbon

C. Rất ít tan trong nước

D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường

Câu hỏi 13 :

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k)  ⇔2SO3  (k) ΔH < 0.Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

A. Biến đổi nhiệt độ

B.

Biến đổi dung tích của bình phản ứng.

C.

Biến đổi áp suất.

D.

Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu hỏi 16 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit Ala-gly-gly-val trong môi trường bazo (NaOH), phát biểu nào sau đây sai?

A. Thu được 1 mol C3H6O2Na.

B.

Thu được 1 mol C4H8O2Na.

C. Thu được 2 mol C2H4O2Na

D. Có 4 mol NaOH phản ứng

Câu hỏi 17 :

Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?

A. Tripanmitin và etylen glicol

B. Tripanmitin và glixerol

C. Tristearin và etylen glycol

D. Tristearin và glixerol

Câu hỏi 18 :

Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 19 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?

A. H2NC3H5(COOH)2

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 21 :

Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X?

A. Anilin

B. Etylamin

C. Metylamin

D. Propylamin

Câu hỏi 22 :

Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Glucozơ

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu hỏi 23 :

Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là?

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH2

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH-CH3

Câu hỏi 25 :

Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?

A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2

B. NaOH và H2SO4

C. CuSO4 và KOH

D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu hỏi 32 :

Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27g Ag

A. 12,375ml          

B. 13,375ml    

C. 14,375 ml       

D. 24,735 ml

Câu hỏi 33 :

Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là

A. 6,156 g.           

B. 3,078 g.

C. 6,48 g.       

D. 5,661 g

Câu hỏi 34 :

Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?

A. Glucozơ.       

B. Fructozơ.     

C. Saccarozơ        

D. Mantozơ.

Câu hỏi 35 :

Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:1- Saccarozơ và dd glucozơ

A. Cu(OH)2/NaOH        

B. AgNO3/NH3     

C. H2SO4          

D. Na2CO3

Câu hỏi 36 :

Đường saccarozơ hay còn gọi là đường mía thuộc loại saccarit nào:

A. Monosaccarit 1   

B. Đisaccarit   

C. Polisaccarit     

D. Oligosaccarit

Câu hỏi 38 :

Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam Ag tách ra?

A. 1,08g            

B. 10,8g

C. 21,6g       

D. 2,16g

Câu hỏi 41 :

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2

B. C6H5CH2NH2

C. (C6H5)2NH

D. NH3

Câu hỏi 42 :

Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là gì?

A. CnH2n+1N

B. CnH2n+1NH2

C. CnH2n+3N

D. CxHyN

Câu hỏi 45 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?

A. Cr.        

B. Al.             

C. Hg.  

D. Ag.

Câu hỏi 47 :

Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là

A. 4,05.         

B. 2,70.     

C. 8,10.      

D. 5,40.

Câu hỏi 49 :

Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là

A. dung dịch BaCl2.  

B. dung dịch Ba(OH)2.

C. dung dịch KCl.      

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 50 :

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.

D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.

Câu hỏi 51 :

Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm

A. hai muối và một ancol.      

B. một muối và một ancol.

C. một muối và hai ancol.      

D. một muối, một ancol và một anđehit.

Câu hỏi 55 :

Cho các phương trình hóa học sau:(1) X + NaOH → Y + Z

A. CH2=CH-COONH3-CH3.      

B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3.

C. ClH3N-CH2-COO-CH3.      

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu hỏi 69 :

Công thức hóa học của Crom(III) hidroxit là

A. Cr2O3.   

B. CrO. 

C. CrO3.      

D. Cr(OH)3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK