A. Kali – màu vàng.
B. Liti – màu tím.
C. Natri – màu đỏ.
D. Rubiđi – tím hồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. làm khô khí \({N_2}\)
B. nhận biết dung dịch HCl và NaCl
C. điều chế bazơ tan
D. điều chế Mg bằng phản ứng với dung dịch \(MgC{l_2}\)
A. \({NaN{O_3} \to NaOH \to NaHC{O_3} \to NaCl}\)
B. \({NaCl \to NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} \to N{a_2}O}\)
C. \({N{a_2}O \to N{a_2}C{O_3} \to CaC{O_3} \to CaO}\)
D. \({N{a_2}S{O_4} \to NaOH \to N{a_2}O \to NaN{O_3}}\)
A. Thuốc sung đen: \(2KCl{O_3} + 3S \to 2KCl + 3S{O_2}\)
B. Nấu thủy tinh: \(N{a_2}C{O_3} + Si{O_2} \to N{a_2}Si{O_3} + {H_2}O\)
C. Bột nở thực phẩm: \(NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)
D. Nấu xà phòng: \(NaOH + {C_{17}}{H_{33}}COOH \to {C_{17}}{H_{33}}COOH + {H_2}O\)
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 150 ml.
A. 69 gam.
B. 103,5 gam.
C. 94 gam.
D. 33,8 gam.
A. \({MgC{l_2};{\mkern 1mu} CuS{O_4}}\)
B. \({NaHS{O_4};{\mkern 1mu} NaHC{O_3}}\)
C. \({NaAl{{(OH)}_4};{\mkern 1mu} AlC{l_3}}\)
D. \({NaCl;{\mkern 1mu} AgN{O_3}}\)
A. Đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch \(AlC{l_3}\) cho tới dư.
B. Đổ từ dung dịch \(NaAl{O_2}\) vào dung dịch NaOH cho tới dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch \(NaAl{O_2}\).
D. Rót từ từ dung dịch \(N{H_3}\) vào dung dịch \(AlC{l_3}\) tới dư.
A. ô số 24
B. chu kỳ 3.
C. nhóm VIII B.
D. chu kỳ 4, nhóm VI B.
A. \(S,C{l_2}\)
B. \(AgN{O_3},CuS{O_4}.\)
C. \({H_2}S{O_4}\) đặc nóng, \(HN{O_3}\) loãng.
D. \({H_2}O( > 570^\circ C),\,KMn{O_4}.\)
A. \({FeC{O_3}}\)
B. \({F{e_2}{O_3}}\)
C. \({F{e_3}{O_4}}\)
D. \({Fe{S_2}}\)
A. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + HN{O_3} + {H_2}O}\)
B. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + HN{O_3} + {H_2}O}\)
C. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)
D. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)
A. Dùng nam châm hut sắt.
B. Dùng dung dịch \(HN{O_3}\) đặc.
C. Dùng \({H_2}S{O_4}\) đặc.
D. Dùng dung dịch \(N{H_3}.\)
A. Điện phân dung dịch chứa \(FeC{l_3}\) đến khi \(F{e^{3 + }}\) vừa bị khử hết.
B. Cho hỗn hợp FeO và \(F{e_2}{O_3}\) tác dụng với CO dư.
C. Đun nóng để làm thăng hoa \({I_2}\) lẫn trong bột Fe.
D. Đun nóng hỗn hợp dạng bột vừa đủ \(F{e_2}{O_3}\) và Al (không có không khí).
A. Fe dư.
B. FeS.
C. S.
D. FeS và có thể có Fe dư.
A. 2,16 gam.
B. 3,24 gam.
C. 1,08 gam.
D. 32,40 gam.
A. oxi hóa các tạp chất bằng oxi.
B. khử các oxit sắt.
C. oxi hóa bớt sắt thành oxit.
D. trộn thêm Fe tinh khiết vào gang.
A. FeO.
B. \(F{e_3}{O_4}.\)
C. \(F{e_2}{O_3}.\)
D. tất cả các oxit.
A. \({Fe + C{u^{2 + }} \to F{e^{2 + }} + Cu \downarrow }\)
B. \({F{e^{2 + }} + Cu \to C{u^{2 + }} + Fe}\)
C. \({2F{e^{3 + }} + Cu \to 2F{e^{2 + }} + C{u^{2 + }}}\)
D. \({C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }} \to 2F{e^{3 + }} + Cu}\)
A. \(N{a_2}C{r_2}{O_7}.\)
B. \(N{a_2}Cr{O_4}.\)
C. \(CrB{r_3}.\)
D. A, B đều đúng.
A. 1
B. 1, 2.
C. 3.
D. 2, 3.
A. \({SO_3^{2 - }}\)
B. \({A{l^{3 + }}}\)
C. \({NH_4^ + }\)
D. \({NO_3^ - }\)
A. \({FeS{O_4}}\)
B. \({AgN{O_3}}\)
C. \({N{a_2}C{O_3}}\)
D. \({CuS{O_4}}\)
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch \(N{a_3}P{O_4}\)
C. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}\)
D. Dung dịch \(N{H_3}\)
A. bột Zn.
B. bột \(AgN{O_3}\)
C. bột \(BaC{O_3}\)
D. Quỳ tím.
A. Quỳ tím; NaOH.
B. Cu, Ba.
C. \(BaC{l_2};Ba{(OH)_2}\)
D. \(NaHC{O_3};KOH\)
A. Kết quả đo bị sai.
B. Nước có thể mất độ cứng sau khi đun nóng.
C. Dùng \(Ca{(OH)_2}\) không làm giảm độ cứng của nước
D. Chỉ có thể loại bỏ độ cứng bằng các muối như: \(N{a_2}C{O_3},N{a_3}P{O_4}...\)
A. Dung dịch \((KMn{O_4} + {H_2}S{O_4})\) loãng.
B. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}.\)
C. Giấy quỳ tím.
D. Dung dịch \(N{H_4}Cl.\)
A. (1), (2) sai.
B. (1), (2), (4) sai.
C. (3) sai.
D. Tất cả đều sai.
A. Cr.
B. Cu.
C. Ni.
D. Pb.
A. Tăng 2,8 gam
B. Giảm 11,8 gam.
C. Giảm 10,4 gam.
D. Giảm 8 gam.
A. Hít phải khói thải xe chạy xăng pha \(Pb{({C_2}{H_5})_4}\)
B. Vỏ đồ hộp hàn bằng chì
C. Ăn cá, tôm... nhiễm chì.
D. Tật xấu: ngậm đầu bút chì.
A. \(C{l^ - }\)
B. \(F{e^{2 + }}\)
C. \(A{g^ + }\)
D. \(A{g^ + }\) hoặc \(C{l^ - }\)
A. Dòng điện từ pin, acquy.
B. Sức công phá của thuốc nổ.
C. Hoạt động của tàu ngầm.
D. Nhiệt năng của bếp gas.
A. Thủy điện.
B. Nhiệt điện.
C. Quang điện.
D. Hạt nhân.
A. Vật liệu nano.
B. Thủy tinh plexiglat.
C. Thuốc súng không khói.
D. Nước nặng \(({D_2}O)\)
A. vận chuyển quặng nhôm đến nhà máy xử lí tốn kém hơn vận chuyển quặng sắt.
B. nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn.
C. nhôm khó nóng chảy nên sản xuất khó hơn sắt.
D. quặng nhôm ở sâu trong lòng đất khai thác tốn kém, trong khi quặng sắt tìm thấy ngay trên mặt đất
A. chưng cất phân đoạn.
B. chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. chưng cất thường.
D. chưng cất ở áp suất thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK