A. triolein
B. trilinolein
C. tristearin
D. tripanmitin
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. NaAlO2
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Ni
A. Cr2(SO4)3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)2
D. NaCrO2
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaNO3
D. Na2CO3
A. polietilen
B. polistiren
C. polipropilen
D. poli(vinyl clorua).
A. Ca(H2PO4)2
B. NaNO3
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
A. KNO3
B. KClO3
C. KMnO4
D. K2CO3
A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
A. MgSO4
B. CuSO4
C. Al2(SO4)3
D. Na2SO4
A. 19,6 gam
B. 9,8 gam
C. 4,9 gam
D. 17,4 gam
A. Glucozơ
B. Axit lactic
C. Tinh bột
D. Ancol etylic
A. C3H5N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H7N
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
A. axit stearic
B. natri stearat
C. glixerol
D. natri clorua.
A. 112,0 kg
B. 140,0 kg.
C. 160,0 kg
D. 200,0 kg.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 5,6 lít
B. 6,048 lít.
C. 5,824 lít
D. 5,376 lít.
A. HCOOCH2CH2=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. 0,37
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,48
A. 0,12
B. 0,1
C. 0,08
D. 0,14
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 147,7 gam
B. 146,8 gam
C. 153,7 gam
D. 143,5 gam
A. NaOH, Fe(OH)3
B. Cl2, FeCl2
C. NaOH, FeCl3
D. Cl2, FeCl3
A. 118
B. 132
C. 146
D. 136
A. 4,24 gam
B. 3,18 gam
C. 5,36 gam
D. 8,04 gam.
A. 13,07 %.
B. 13,42%.
C. 10,82%.
D. 12,47%.
A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.
B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.
C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.
D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.
A. 3750
B. 3250
C. 5500
D. 6000
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK