A. 31,1
B. 29,5
C. 31,3
D. 30,4
A. 45,20%
B. 50,40%
C. 62,10%
D. 42,65%
A. 4,80
B. 4,32
C. 5,20
D. 5,04
A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 0,5
B. 0,45
C. 0,4
D. 0,6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 7,2
B. 5,6
C. 6,4
D. 6,8
A. 17,09%
B. 31,78%
C. 25,43%
D.
A. 3,1
B. 2,8
C. 3
D. 2,7
A. trung tính
B. axit
C. bazơ
D. không xác định
A. 3 và 3
B. 5 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
A. N có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử N2 không phân cực.
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn 1 cặp electron chưa liên kết
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền
A. \(4N{H_3} + 5{O_2} \to 4NO + 6{H_2}O\)
B. \(N{H_3} + HCl \to N{H_4}Cl\)
C. \(8N{H_3} + 3C{l_2} \to 6N{H_4}Cl + {N_2}\)
D. \(2N{H_3} + 3CuO \to 3Cu + 3{H_2}O + {N_2}\)
A. 16
B. 32
C. 28
D. 20
A. Có tính chất vật lí tương tự nhau.
B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
D. Chúng có tính chất hoá học không giống nhau.
A. 10,08.
B. 11,2
C. 13,44
D. 8,96
A. Butan
B. Propan
C. iso-butan
D. 2-metylbutan
A. \({C_2}{H_7}N\)
B. \({C_2}{H_8}N\)
C. \({C_2}{H_7}{N_2}\)
D. \({C_2}{H_4}{N_2}\)
A. 63% và 37%.
B. 84% và 16%.
C. 42% và 58%.
D. 21% và 79%.
A. \(A{l_2}{O_3},{\text{ }}Cu,{\text{ }}Mg,{\text{ }}Fe\)
B. \(Al,{\text{ Fe}}{\text{,}}Cu,{\text{ }}Mg\)
C. \(A{l_2}{O_3},{\text{ }}Cu,MgO,Fe\)
D. \(A{l_2}{O_3},{\text{ }}F{e_2}{O_3},{\text{ }}Cu,{\text{ }}MgO\)
A. \({K^ + },{\text{ }}M{g^{2 + }},{\text{ }}SO_4^{2 - },{\text{ }}C{l^ - }\)
B. \({K^ + },{\text{ }}NH_4^ + ,{\text{ C}}O_3^{2 - },{\text{ }}C{l^ - }\)
C. \(NH_4^ + ,{\text{ }}{H^ + },{\text{ }}NO_3^ - ,{\text{ }}SO_4^{2 - }\)
D. \(M{g^{2 + }},{\text{ }}{{\text{H}}^ + },{\text{ }}SO_4^{2 - },{\text{ }}C{l^ - }\)
A. \({K_2}O.CaO.4Si{O_2}\)
B. \({K_2}O.2CaO.6Si{O_2}\)
C. \({K_2}O.CaO.6Si{O_2}\)
D. \({K_2}O.3CaO.8Si{O_2}\)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
A. \(C{H_3}OH,{\text{ }}{C_2}{H_5}C{H_2}OH\)
B. \(C{H_3}OH,{\text{ }}{C_2}{H_5}OH\)
C. \({C_2}{H_5}OH,{\text{ }}{C_3}{H_7}C{H_2}OH\)
D. \({C_2}{H_5}OH,{\text{ }}{C_2}{H_5}C{H_2}OH\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. etyl propionat
B. metyl propionat.
C. metyl axetat
D. propyl propionat.
A. \({H_2}NC{H_2}C{H_2}C{H_2}C{H_2}N{H_2}\)
B. \(C{H_3}C{H_2}C{H_2}N{H_2}\)
C. \({H_2}NC{H_2}C{H_2}N{H_2}\)
D. \({H_2}NC{H_2}C{H_2}C{H_2}N{H_2}\)
A. 97,14%.
B. 24,35%.
C. 12,17%.
D. 48,71%.
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 130,2 gam
B. 27,9 gam.
C. 105,4 gam
D. 74,4 gam.
A. 21,15 gam.
B. 21,88 gam
C. 22,02 gam.
D. 22,3 gam.
A. 0,32 gam và 0,64 gam
B. 0,64 gam và 1,62 gam
C. 0,64 gam và 1,28 gam
D. 0,64 gam và 3,25 gam
A. Tính oxi hoá của \(C{u^{2 + }} > F{e^{3 + }} > F{e^{2 + }}\)
B. Tính oxi hoá của \(F{e^{3 + }} > C{u^{2 + }} > F{e^{2 + }}\)
C. Tính khử của \(Cu > F{e^{2 + }} > Fe\)
D. Tính khử của \(F{e^{2 + }} > Fe > Cu\)
A. V1 = 2V2
B. 2V1 = V2
C. V1 = V2
D. 3V1 = 2V2
A. 3,78
B. 2,22
C. 2,52
D. 2,32
A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
D. Sục khí vào cốc đựng nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK