A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lý luận và thực tiễn
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Xuất khẩu các phát minh.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Hệ tư tưởng Mác- LêNin
A. Thời kỳ giữa xã hội CSNT.
B. Thời kỳ đầu xã hội CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu, TLSX.
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau
C. Đã hình thành xong nền văn hoá XHCN
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ.
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH.
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Cung tăng
B. Cầu tăng
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
A. Nội quy.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào. Trên 18 tuổi
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức
A. Hiến pháp 2013
B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Mọi công dân đều phải học tập
B. Mọi công dân đều phải đóng học phí
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học cao đẳng như nhau
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ gián tiếp
A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 4 bước
D. 3 bước
A. Hành chính.
B. Kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Thỏa thuận.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Tạo ra nhiều việc làm
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động
C. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp
D. Bảo vệ môi trường
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Ông G và T
B. X, T, ông G và công an S
C. Chỉ có T vi phạm
D. X, T, và ông G
A. Quyền tự do phát biểu
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK