A. 7,45.
B. 7,17.
C. 6,99.
D. 7,67.
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 .
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
A. . Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
A. NaOH
B. H2
C. Al
D. H2O
A. (3), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Fe, Ni, Sn.
B.
Zn, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D.
Al, Fe, CuO.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. glucozơ và ancol etylic.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol.
D. xà phòng và glixerol.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C2H5OH.
D. X là NH3.
A. N2, NO2.
B. O2, SO2.
C. SO2, NO2.
D. CO2, N2.
A. 70,0 lít.
B. 78,4lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 35,1.
D. 31,2.
A. 82,34 gam
B. 54,38 gam.
C. 67,42 gam.
D. 72,93 gam.
A. 7 gam
B. 9 gam
C. 8 gam
D. 6 gam
A. 29,1.
B. 28,7.
C. 28,5.
D. 28,9.
A. CH3COOH
B. C6H12O6
C. NaOH
D. HCl.
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính bazơ
A. Na
B. Fe
C. Hg
D. W
A. Zn
B. Cu
C. Na
D. Ag
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK