A.
La Phông-ten.
B.
Mô-li-e.
C.
Coóc-nây.
D. Sếch-xpia.
A.
Sự nhòm ngó, đe dọa xâm lược của các nước thực dân, đế quốc phương Tây.
B.
Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản sau các cuộc cách mạng tư sản.
C.
Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang hình thành phát triển nhanh.
D. Giai cấp tư sản trưởng thành, mâu thuẫn trong xã hội gia tăng.
A.
Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
B.
Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
C.
Là thuộc địa của các nước phương Tây.
D. Là những quốc gia độc lập, có chủ quyền, đang tiến lên chủ nghĩa tư bản.
A.
Tất cả đều là thuộc địa của các nước phương Tây.
B.
Phải đương đầu với sự nhòm ngó của các nước phương Tây.
C.
Hầu hết là thuộc địa của các nước thực dân, đế quốc phương Tây.
D. Là các quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.
A.
“An-na Ka-rê-ni-na”.
B.
“Phục sinh”
C.
“Thời thơ ấu”.
D. “Chiến tranh và hòa bình”.
A.
Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B.
Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á.
C.
Là một cuộc “thức tỉnh” về ý thức dân tộc, dân chủ của nhân dân Trung Quốc.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho Trung Quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A.
chưa coi trọng nhiệm giai cấp.
B.
chưa chú ý đến quyền lợi của nhân dân lao động.
C.
chưa đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
D. chưa coi trọng nhiệm vụ chống đế quốc xâm lược.
A.
Chưa thiết lập được nền thống trị của giai cấp tư sản.
B.
Chưa giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C.
Chưa xóa bỏ được những hiệp ước bất bình đẳng với các nước đế quốc.
D. Nhiều tàn dư của chế độ phong kiến vẫn được bảo lưu.
A.
gây ra nhiều thảm họa cho nhân loại, gây thiệt hại lớn về kinh tế.
B.
chỉ đem lại lợi ích cho các nước tham chiến.
C.
đó là chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thị trường, thuộc địa.
D. không đem lại lợi ích cho nhân dân lao động.
A.
cách mạng dân chủ tư sản.
B.
cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C.
cách mạng tư sản kiểu mới.
D. đấu tranh giải phóng dân tộc.
A.
Đưa ra học thuyết Mơn-rô: “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.”
B.
Thực hiện chính sách “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.
C. Lôi kéo các nước Mĩ Latinh tham gia vào tổ chức Liên Mĩ.
D. Thực hiện chính sách “Cam kết và mở rộng
A.
2, 4, 1, 3.
B.
1, 2, 4, 3.
C.
2, 1, 4, 3.
D. 2, 4, 3, 1.
A.
Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
B.
Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn, khoa học.
C.
Các cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Thực dân Pháp có quân đội mạnh, vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
A.
biến các nước Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ.
B.
khống chế và biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.
C.
hỗ trợ các nước Mĩ Latinh xây dựng và phát triển kinh tế.
D. tạo ra một liên minh kinh tế, hợp tác cùng phát triển ở châu Mĩ.
A.
Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”.
B.
Thực hiện chính sách cấm đạo, đuổi giáo sĩ.
C.
Tiến hành cải cách, canh tân đất nước.
D. Liên kết với các nước láng giềng để chống xâm lược.
A.
cách mạng dân chủ tư sản lần hai ở Nga (tháng 2/1917) giành thắng lợi.
B.
cách mạng tháng 11/1918 ở Đức giành thắng lợi.
C.
Cách mạng tháng Mười ở Nga (1917) thành công, nước Nga Xô viết ra đời.
D. phong trào cách mạng dâng cao ở nhiều nước châu Âu, châu Á.
A.
Các phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
B.
Các phong trào diễn ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết với nhau.
C.
Trình độ tổ chức thấp, lực lượng chênh lệch.
D. Các nước thực dân phương Tây có lực lượng quân đội hùng hậu.
A.
giáo dục.
B.
quân sự.
C.
kinh tế.
D. chính trị.
A.
khởi nghĩa của A-cha Xoa.
B.
khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
C.
khởi nghĩa của Pu-côm-pô.
D. khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam.
A.
Đưa Nhật Bản trở thành một quốc gia phát triển giàu mạnh.
B.
Biến Nhật Bản trở thành một cường quốc ở châu Á.
C.
Giúp Nhật Bản thoát khỏi sự lệ thuộc vào phương Tây.
D. Đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng một nước phong kiến lạc hậu.
A.
nhân dân Mĩ phản đối chiến tranh.
B.
Mĩ không muốn chiến tranh lan sang nước mình.
C.
Mĩ giữ thái độ trung lập trong chiến tranh.
D. Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí.
A.
cuộc tổng bãi công của công nhân Bom-bay năm 1908.
B.
phong trào đấu tranh của công nhân Can-cút-ta năm 1905.
C.
cuộc biểu tình của 10 vạn người Ấn Độ tại bờ sông Hằng năm 1905.
D. cuộc đấu tranh của công nhân Bom-bay năm 1905.
A.
Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B.
Anh - Đức tranh chấp quyết liệt về quyền lợi ở Trung Quốc.
C.
Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xécbi.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
A.
bành trướng thế lực ở châu Phi.
B.
tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ toàn cầu.
C.
gia tăng ảnh hưởng ở châu Âu.
D. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường thế giới.
A.
giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
B.
giai cấp tư sản Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.
C.
giai cấp nông dân với tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. nhân dân Trung Quốc với các nước đế quốc xâm lược.
A.
Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
B.
Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được các tầng lớp nhân dân tham gia đấu tranh.
C.
Chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Thực dân Anh có lực lượng quân đội mạnh, vũ khí hiện đại.
A.
Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B.
Chiến thắng Véc-đoong của quân dân Pháp.
C.
Mĩ tham chiến và đứng về phe Hiệp ước.
D. Cách mạng tháng Mười ở Nga năm 1917 thành công.
A.
Êtiôpia, Môdămbích.
B.
Êtiôpia, Libêria.
C.
Môdămbích, Ănggôla.
D. Tây Nam Phi và Angiêri.
A.
vua Ra-ma IV và Ra-ma V.
B.
vua Ra-ma V và Ra-ma VI.
C.
vua Ra-ma I và Ra-ma II.
D. vua Ra-ma II và Ra-ma III.
A.
cuối thế kỉ XVIII.
B.
đầu thế kỉ XIX.
C.
cuối thế kỉ XIX.
D. đầu thế kỉ XX.
A.
giai cấp vô sản Ấn Độ.
B.
giai cấp tư sản Ấn Độ.
C.
giai cấp nông dân Ấn Độ.
D. tầng lớp quý tộc phong kiến Ấn Độ.
A.
Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao.
B.
Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao.
C.
Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao.
D. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa - giáo dục.
A.
Hà Lan.
B.
Đức.
C.
Pháp.
D. Anh.
A.
Việt Nam.
B.
Lào.
C.
Xiêm.
D. Miến Điện.
A.
1931.
B.
1922.
C.
1936.
D. 1913.
A.
“Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh bình đẳng”.
B.
“Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”.
C.
“Dân tộc độc lập, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc”.
D. “Độc lập dân tộc, bình đẳng dân quyền, hạnh phúc dân sinh”.
A.
Tăng Quốc Phiên.
B.
Tả Tôn Đường.
C.
Hồng Tú Toàn.
D. Lý Hồng Chương.
A.
1868.
B.
1889.
C.
1886.
D. 1898.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK