A. Củng cố sự vững mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa
B. Làm thay đổi thế và lực trong hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa
C. Mở rộng ảnh hưởng của hệ thống tư bản chủ nghĩa
D. Dẫn đến sự khủng hoảng của hệ thống tư bản chủ nghĩa
A. Do sự phát triển gay gắt của mâu thuẫn dân tộc
B. Do sự lớn mạnh của giai cấp tư sản và vô sản ở thuộc địa
C. Do sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Do kẻ thù của các dân tộc thuộc địa đã bị tiêu diệt hoặc suy yếu
A. xâm lược, phi nghĩa
B. đế quốc, phi nghĩa
C. phi nghĩa đối với các nước phát xít và chính nghĩa với các nước tư bản dân chủ
D. đế quốc, xâm lược, phi nghĩa
A. Mĩ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Ba Lan
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt
B. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh
C. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị
D. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới – khuynh hướng cách mạng vô sản
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Hệ thống hòa ước Véc-xai- Oa-sinh-tơn được thiết lập
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Gácniê
B. Bôlaéc
C. Rivie
D. Rơve
A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội
B. Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Nguyễn Trị Phương nộp thành
C. Quân Pháp thôn tính được toàn bộ Bắc Kì
D. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
A. Nhà Nguyễn giao thiệp với nhà Thanh không hỏi ý kiến Pháp
B. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp
C. Nhà Nguyễn đàn áp những tín đồ công giáo
D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy – puy
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hác măng
D. Hiệp ước Patơnốt
A. Xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì
B. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc
C. Cử gián điệp ra Bắc nắm tình hình
D. Bắt liên lạc với các lái buôn đang hoạt động ở vùng biển Trung Quốc- Việt Nam
A. Triều đình đã chủ động đầu hàng
B. Tương quan lực lượng chênh lệch
C. Sự sai lầm trong cách đánh giặc
D. Triều đình mải lo đối phó với phong trào đấu tranh của nhân dân
A. Là một quốc gia độc lập, có chủ quyền
B. Là vùng tự trị của Trung Hoa
C. Là một quốc gia tự do
D. Là một vùng ảnh hưởng của Trung Hoa
A. Công nghiệp Việt Nam không phát triển
B. Chính sách bế quan tỏa cảng của nhà Nguyễn
C. Chính sách cấm đạo
D. Nông nghiệp không phát triển
A. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng
B. Quân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ nhất
C. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam
D. Quân Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ hai
A. Tằm thực
B. Đánh vào tâm lí giặc
C. Đánh thần tốc
D. Vườn không nhà trống
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Trật tự Véc-xai- Oasinhtơn được thiết lập
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và giành thắng lợi
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1918-1923
A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược
B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản
D. Chống chiến tranh, đói nghèo
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
A. Cuộc đối đầu giữa hệ thống tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. Phong trào cách mạng thế giớibước sang thời kì phát triển mới từ sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga (1917)
C. Chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhấttrên thế giới và trải qua những bước thăng trầm đầy biến động
D. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)bùng nổ và để lại những hậu quả nặng nề cho nhân loại
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1918 – 1923
B. Quốc tế Cộng sản thành lập (1919)
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
D. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn được thiết lập
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn, nhiều nguồn tài nguyên
B. Có thị trường rộng lớn, nhiều vốn đầu tư
C. Có ít hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và thị trường
D. Có mối quan hệ ngoại giao mật thiết với Anh, Pháp
A. Do sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật
B. Do sự phát triển của hệ tư tưởng mới
C. Do mâu thuẫn trong xã hội phát triển gay gắt
D. Do sự phát triển của phong trào công nhân
A. Chế độ Nga hoàng chưa được lật đổ.
B. Hai chính quyền song song tồn tại sau cách mạng tháng Hai.
C. Chính quyền thuộc về tay nhân dân lao động.
D. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản tiếp tục tham gia chiến tranh.
A. Quy luật phát triển không đều
B. Quy luật hình sin
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cạnh tranh và quan hệ cung cầu
A. Sự xuất hiện của khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Sự xuất hiện của khuynh hướng vô sản
C. Sự thành lập của các mặt trận nhân dân chống phát xít
D. Diễn ra quyết liệt theo con đường đấu tranh vũ trang
A. Nguyên nhân sâu sa dẫn tới sự bùng nổ chiến tranh
B. Sự thiết lập một trật tự thế giới mới sau chiến tranh
C. Tính chất chiến tranh
D. Phong trào giải phóng dân tộc có điều kiện thuận lợi để nổ ra và giành thắng lợi
A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến.
B. Hậu quả của hai cuộc chiến tranh nặng nề như nhau
C. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
D. Quy mô của hai cuộc chiến tranh là giống nhau.
A. Các cường quốc lớn trên thế giới.
B. Các tổ chức quốc tế và khu vực.
C. Toàn nhân loại được định hướng bởi 1 tổ chức quốc tế thống nhất.
D. Các lực lượng hòa bình dân chủ ở các nước phát triển.
A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
B. Chặn đứng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta
A. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng.
C. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông.
D. Cuộc chiến đấu của nhân dân ta ở Gia Định.
A. Bảo vệ những người theo đạo Thiên chúa trước chính sách cấm đạo giết đạo của nhà Nguyễn
B. Triều đình Nguyễn từ chối quốc thư của chính phủ Pháp
C. Triều đình Nguyễn bế quan tỏa cảng với người Pháp
D. Triều Nguyễn trục xuất những người Pháp ở Việt Nam
A. Đà Nẵng là cảng nước sâu tàu chiến dễ dàng ra vào
B. Gần với kinh đô Huế để thực hiện ý đồ đánh nhanh thắng nhanh
C. Đội ngũ giáo dân, gián điệp hoạt động mạnh
D. Đây là vựa lúa lớn nhất của nhà Nguyễn, có thể lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
A. Tạo ra thế giương đông kích tây với Anh, Pháp
B. Ba Lan là vùng giàu khoáng sản phục vụ đắc lực cho chiến tranh
C. Đức muốn nối liền Đông Phổ với lãnh thổ Đại Đức
D. Do sự nhân nhượng của Anh, Pháp với Đức ở Ba Lan
A. Vì cuộc chiến tranh của Liên Xô là cuộc chiến tranh vệ quốc
B. Vì Liên Xô là lực lượng hòa bình, dân chủ
C. Vì Liên Xô và Đức có sự đối lập về ý thức hệ
D. Vì Liên Xô không phải là lực lượng chủ động gây chiến
A. Góp phần quan trọng.
B. Góp phần quan trọng.
C. Trụ cột, đóng vai trò quyết định.
D. Vai trò trực tiếp.
A. Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi cục diện chiến tranh
B. Cả Mĩ, Anh và Liên Xô đều có chung kẻ thù là chủ nghĩa phát xít
C. Sự phát triển của phong trào kháng chiến của nhân dân các nước bị phát xít chiếm đóng
D. Anh và Mĩ muốn lợi dụng Liên Xô để tiêu diệt phát xít Đức
A. Tạo thời cơ khách quan cho cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
B. Tạo tình thế mới để Việt Nam đứng lên đấu tranh chống Nhật
C. Tạo điều kiện cho Việt Nam đứng về phe Đồng minh chống phát xít
D. Tạo thời cơ để cách mạng tháng Tám đánh bại chế độ phong kiến Bảo Đại
A. Ý thức dân tộc ngày càng rõ nét
B. Tập trung đòi quyền tự do kinh doanh
C. Tập trung khai dân trí để chấn hưng quốc gia
D. Tập trung đòi các quyền dân sinh dân chủ
A. Tồn tại song song xu hướng cải cách và bạo động
B. Sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản
C. Sự xuất hiện của khuynh hướng vô sản
D. Tồn tại song song khuynh hướng vô sản và tư sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK