A. Muốn nhanh chóng trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
B. Ý muốn của những người lãnh đạo đất nước.
C. Đòi hỏi của công cuộc công nghiệp hóa.
D. Yêu cầu cải thiện đời sống của các tầng lớp nhân dân.
A. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Phát triển giao thông vận tải.
A. Bước đầu đặt nền móng cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
B. Khẳng định sự ưu việt của mô hình xã hội chủ nghĩa.
C. Đạt được nhiều thành tựu vượt bậc trên mọi lĩnh vực.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
A. Củng cố niềm tin cho Hồng quân Liên Xô trong cuộc chiến đấu.
B. Giúp Liên Xô nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế trong cuộc chiến tranh vệ quốc.
C. Tạo cơ sở vật chất vững chắc để Liên Xô có thể đánh thắng phát xít Đức.
D. Giúp Liên Xô có thêm đồng minh trong cuộc chiến tranh vệ quốc.
A. Thực hiện chính sách ngoại giao với các nước lớn.
B. Từng bước phá vỡ chính sách cô lập về ngoại giao của các nước đế quốc.
C. Từng bước phá vỡ chính sách bao vây về kinh tế của các nước đế quốc.
D. Kiên trì, bền bỉ đấu tranh trong quan hệ quốc tế.
A. một cuộc cải cách lớn nhất ở Nhật Bản.
B. một cuộc cách mạng tư sản.
C. một cuộc cách mạng cung đình.
D. một cuộc canh tân đất nước.
A. Thủ tướng
B. Sôgun (Tướng quân)
C. Thiên hoàng
D. Nữ hoàng
A. Thiên hoàng
B. Sôgun (Tướng quân)
C. Nữ hoàng
D. Vua
A. Nhiều đảng phái ra đời.
B. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
C. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
A. Nhiều đảng phái tư sản thành lập.
B. Duy trì sự tồn tại của chế độ đẳng cấp.
C. Giai cấp tư sản công thương nghiệp nắm quyền.
D. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
A. Thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách hai mặt của chính quyền thực dân Anh.
B. Thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách mua chuộc của chính quyền thực dân Anh.
C. Thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách hai mặt của chính quyền thực dân Anh.
D. Thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách mua chuộc của chính quyền thực dân Anh.
A. Phái ôn hòa và phái bạo lực.
B. Phái ôn hòa và phái dân chủ.
C. Phái ôn hòa và phái cực đoan.
D. Phái dân chủ và phái cấp tiến.
A. Được tham gia bộ máy chính quyền, tự do phát triển kĩ nghệ, thực hiện một số cải cách giáo dục, xã hội.
B. Được điều hành các hội đồng trị sự, tham gia phát triển công nghệ, tiến hành một số cải cách giáo dục, xã hội
C. Được nắm chính quyền, phát triển kĩ nghệ, thực hiện một số cải cách giáo dục, xã hội.
D. Được tham gia các hội đồng trị sự, được giúp đỡ để phát triển kĩ nghệ, thực hiện một số cải cách giáo dục, xã hội.
A. Nga.
B. Anh.
C. Nhật.
D. Mĩ.
A. Trung Quốc bị biến thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
B. Các nước đế quốc đã chia sẻ xong “cái bánh ngọt” Trung Quốc.
C. Triều đình Mãn Thanh đầu hàng hoàn toàn, nhà nước phong kiến Trung Quốc sụp đổ.
D. Trung Quốc trở hành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây.
A. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp.
B. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
C. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí.
D. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp.
A. Sơn Đông
B. Trực Lệ
C. Sơn Tây
D. Vân Nam
A. Khang Hi.
B. Càn Long.
C. Quang Tự.
D. Vĩnh Khang.
A. Tiếp tục bành trướng ở khu vực Mĩ Latinh.
B. Đoàn kết với các nước châu Mĩ để cùng phát triển.
C. Lấy danh nghĩa đoàn kết với các nước châu Mĩ nhằm biến khu vực Mĩ Latinh thành “sân sau” của đế quốc Mĩ.
D. Độc chiếm vùng lãnh thổ giàu có ở Mĩ Latinh.
A. Cuộc chiến tranh hiện đại/ vũ khí hiện đại hàng loạt.
B. Cuộc chiến tranh hiện đại/ vũ khí hủy diệt hàng loạt.
C. Cuộc chiến tranh liên minh/ vũ khí hủy diệt hàng loạt.
D. Cuộc chiến tranh liên minh/ vũ khí hiện đại hàng loạt.
A. Quân đội đông đảo, chiến thuật đội hình tập trung, phòng thủ theo đội hình ô vuông.
B. Quân đội đông đảo, chiến tranh trận địa, chiến thuật đội hình tập trung.
C. Quân đội đông đảo, chiến thuật đội hình tản mát, phòng thủ theo đội hình ô vuông.
D. Quân đội đông đảo, chiến tranh chiến hào, chiến thuật đội hình tản mát.
A. Không ảnh hưởng đến Việt Nam vì chiến trường chính ở châu Âu.
B. Có ảnh hưởng đến Việt Nam nhưng không nhiều.
C. Pháp tăng cường khai thác thuộc địa để bù lỗ cho chiến tranh.
D. Pháp tăng cường khai thác thuộc địa và bắt lính.
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Mĩ chính thức tham chiến.
C. Đức kí văn kiện đầu hàng không điều kiện.
D. Nước Pháp tham chiến.
A. Những người khốn khổ.
B. Những cuộc phiêu lưu.
C. Chiến tranh và hòa bình.
D. Nhà thờ đức bà Paris.
A. Tấn công nước Nga.
B. Tiến hành cải cách kinh tế, chính trị.
C. Đàn áp các phong trào đấu tranh của nhân dân trong nước.
D. Gây ra cuộc chiến tranh thế giới để chia lại thị trường, thuộc địa.
A. Lí luận của chủ nghĩa Mác.
B. Vai trò to lớn của Mác và Ăngghen.
C. Thực tiến phong trào đấu tranh của công nhân.
D. Sự phát triển phong trào đấy tranh của giai cấp vô sản.
A. Công nhân chống ách áp bức bóc lột, đòi cải thiện đời sống.
B. Vô sản chống tư sản.
C. Công nhân và nông dân chống tư sản.
D. Các tầng lớp nhân dân chống tư sản.
A. Xuất khẩu tư bản ra nước ngoài.
B. Thành lập nhiều tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
C. Hợp tác với các nước, các khu vực trên thế giới.
D. Đẩy mạnh các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
A. Giữa thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.
C. Những năm cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
D. Đầu thế kỉ XX.
A. Đưa nước Nga thoát khỏi chiến tranh đế quốc.
B. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc ở Nga.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản.
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
A. Lê-nin.
B. Hồ Chí Minh.
C. Xta-lin.
D. Mao Trạch Đông.
A. Công nghiệp mới phát triển, nông nghiệp vẫn nắm vai trò chủ đạo.
B. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu thành một cường quốc công nghiệp Xã hội chủ nghĩa.
C. Một nước công nghiệp hóa nhưng chủ yếu phát triển công nghiệp nặng.
D. Từ một nước nông nghiệp trở thành một nước tư bản chủ nghĩa phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK