A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Dân tộc Đông Dương.
C. Mặt trận Giải phóng Đông Dương.
D. Mặt trận Đoàn kết Đông Dương.
A. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
B. Thực dân Anh trút gánh nặng chiến tranh lên vai nhân dân Ấn Độ.
C. Việc hành các đạo luật phản động của thực dân Anh để củng cố địa vị thống trị của mình.
D. Thực dân Anh đàn áp phong trào đấu tranh dân tộc dân chủ nhân dân khiến cho cách mạng thiệt hại nặng.
A. Khuynh hướng vô sản ra đời và nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng tư sản và vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
D. Sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.
A. Tồn tại song song xu hướng cải cách và bạo động.
B. Sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.
C. Sự xuất hiện của khuynh hướng vô sản.
D. Tồn tại song song khuynh hướng vô sản và tư sản.
A. Tổ chức lễ cày tịch điền, khuyến khích sản xuất.
B. Nhà nước quan tâm đến đê điều.
C. Chú ý bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
D. Đất đai khai khẩn tập trung trong tay cường hào, địa chủ.
A. Địa chủ phong kiến, tư sản, công nhân.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Địa chủ phong kiến, công nhân dân.
A. Nhật Bản tấn công Trân Châu cảng.
B. Đức tấn công Ba Lan, buộc Anh và Pháp phải tuyên chiến với Đức.
C. Mĩ tuyên chiến với Nhật sau đó là Đức, Italia.
D. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
A. 15/8/1945 Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945 và 9/8/1945).
C. 5/1943 quét sạch quân Đức –Ita-li-a ra khỏi lục địa châu Phi.
D. 9/5/1945 Đức kí văn bản đầu hàng vô điều kiện.
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Phương thức sản xuất phong kiến.
C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp.
D. Phương thức sản xuất thực dân.
A. Thuận lợi cho lưu thông hàng hóa, thống nhất thị trường.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng.
C. Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự.
D. Phục vụ việc phát triển công nghiệp của Pháp ở Việt Nam.
A. Địa chủ phong kiến và nông dân.
B. Địa chủ phong kiến và công nhân.
C. Địa chủ phong kiến và tư sản.
D. Công nhân, nông dân.
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Địa chủ phong kiến.
A. Gác-ni-e.
B. Pôn-Đu-me.
C. An-be Xa-rô.
D. Cuốc-xy.
A. Là định hướng cơ bản.
B. Chỉ là một trong nhiều nhân tố.
C. Đây là giai đoạn quyết định.
D. Là cơ sở quan trọng.
A. Tăng cường đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
B. Đẩy mạnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vực quyền lợi về chính trị và kinh tế cho người trong nước
D. Cử người tham gia bộ máy chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương
A. Sự đóng góp rất lớn của Việt Nam cho nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Sức mạnh của nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Sự lớn mạnh của nền kinh tế Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
A. công nhân, nông dân, thợ thủ công.
B. công nhân và viên chức hỏa xa trên tuyến đường sắt Hà Nội – Vân Nam.
C. công nhân và binh lĩnh người Việt trong quân đội Pháp.
D. tất cả các giai tầng trong cả nước
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Việt Nam Quang phục hội được thành lập
C. Phong trào kháng thuế ở Trung Kì bùng nổ
D. Trường Đông Kinh nghĩa thục được thành lập
A. Vì họ là lực lượng cách mạng động đảo và hăng hái nhất ở Việt Nam.
B. Vì họ bị thực dân Pháp áp bức, bóc lột nặng nề nhất.
C. Vì họ đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất.
D. Vì họ xuất thân từ nông dân.
A. 5/6/1911.
B. 6/5/1911.
C. 5/5/1911.
D. 6/6/1911.
A. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
B. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn quyết liệt.
C. Khi Việt Nam bị ảnh hưởng nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
A. Giai cấp nông dân.
B. Tầng lớp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp công nhân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị
A. Phong trào đấu tranh của dân tộc thiểu số.
B. Việt Nam Quang Phục hội.
C. Khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên.
D. Phong trào Hội kín Nam Kì.
A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng
B. Bãi công đòi tăng lương và giảm giờ làm
C. Bỏ việc, phá giao kèo, đánh lại cai kí, đưa đơn yêu cầu, tham gia khởi nghĩa, bãi công.
D. Từ bãi công tiến lên tổng bãi công để đòi quyền lợi về kinh tế
A. Nông dân và dân nghèo thành thị
B. Công nhân và binh lính người Việt.
C. Nông dân và công nhân.
D. Công nhân, thợ thủ công và dân nghèo thành thị.
A. Lực lượng của thực dân Pháp rất mạnh.
B. Phong trào chưa phát triển mạnh mẽ.
C. Không có giai cấp tiên tiến lãnh đạo.
D. Không thu hút được nhiều người tham gia phong trào..
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc.
B. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. Tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng.
A. Để thu được nhiều lợi nhuận phục vụ cho chiến tranh.
B. Để bù đắp cho công nghiệp chính quốc.
C. Để có cơ sở đầu tư ngày càng nhiều vào Việt Nam.
D. Để khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam.
A. Duy Tân hội.
B. Hội Kín Nam Kì.
C. Việt Nam quang phục hội.
D. Đông Kinh Nghĩa Thục.
A. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế.
B. Phan Bội Châu, Nguyễn Quyền.
C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
D. Lương Văn Can, Huỳnh Thúc Kháng.
A. Bắc Kì.
B. Trung Kì.
C. Nam Kì.
D. Tây Nam Kì.
A. Thực dân Pháp hoàn thành cuộc khai thác, bóc lột Việt Nam trên quy mô lớn.
B. Khuynh hướng vô sản bước đầu được du nhập vào nước ta.
C. Giai cấp tư sản, vô sản, tiểu tư sản, phong kiến ngày càng trưởng thành.
D. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước theo tư tưởng dân chủ tư sản.
A. Thiếu đường lối cách mạng đúng đắn và tổ chức cách mạng sáng suốt.
B. Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh bị bắt không có người đứng đầu.
C. Phong trào yêu nước diễn ra lẻ tẻ và mang tính tự phát.
D. Thực dân Pháp còn quá mạnh.
A. Đều xuất phát từ tinh thần yêu nước.
B. Chủ trương cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Đều tạo ra những cuộc vận động cách mạng mới.
D. Đều thực hiện cải cách văn minh.
A. Phan Châu Trinh.
B. Hoàng Hoa Thám.
C. Phan Bội Châu.
D. Phan Đình Phùng.
A. Trào lưu triết học ánh sáng Pháp.
B. Dân chủ tư sản.
C. Tư tưởng phong kiến.
D. Cách mạng tháng Mười Nga.
A. Lực lượng tham gia bao gồm nhiều tầng lớp, giai cấp và thành phần xã hội
B. Tổ chức theo lề lối phong kiến
C. Thể hiện tinh thần yêu nước, chống Pháp để giành độc lâp dân tộc
D. Thành phần lãnh đạo là tầng lớp Nho học trẻ đang trên con đường tư sản hóa.
A. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa.
B. Sau cải cách Minh Trị (1868) Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh.
C. Nhật Bản đã đánh thắng đế quốc Nga (1905), là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ thắng đế quốc phương Tây.
D. Nhật Bản có những hành động giúp đỡ Việt Nam trong quá trình kháng chiến trước đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK