Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Long Sơn

Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Long Sơn

Câu hỏi 2 :

Số mol phân tử Ncó trong 280g Nitơ là:

A. 28 mol

B. 10 mol

C. 11 mol

D. 12 mol

Câu hỏi 3 :

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

A. Khí N2

B. Khí H2

C. Khí CO

D. Khí SO2

Câu hỏi 4 :

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A. Đặt úp ngược bình

B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được

D. Đặt nghiêng bình

Câu hỏi 5 :

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A. 0,01 mol

B. 0,02 mol

C. 0,025 mol

D. 0,1 mol

Câu hỏi 6 :

Đun nóng đường, đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

A. vật lý

B. hóa học

C. sinh học

D. tự nhiên

Câu hỏi 7 :

11 gam CO2 có thể tích là:

A. 6,5 lít

B. 44 lít

C. 56,6 lít

D. 5,6 lít

Câu hỏi 12 :

PTHH cho biết điều gì?

A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia

C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng

D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng

Câu hỏi 13 :

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng: Na + O2 →  Na2O?

A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2

B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1

C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2

D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1

Câu hỏi 14 :

Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng bao nhiêu?

A. 107 đvC.

B. 107 gam.

C. 73 đvC.

D. 73 gam.

Câu hỏi 15 :

Phân tử khối của HCl là

A. 35,5 đvC.

B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Câu hỏi 16 :

Cho các hiện tượng sau đây: 

1) Khí metan cháy sinh ra khí cacbonic và nước 

A. 1, 2, 3, 4. 

B. 1, 3, 4. 

C. 1, 3.

D. 2, 4.

Câu hỏi 17 :

Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ, phương trình chữ của phản ứng hóa học là:

A. Sắt + Oxi → Oxit sắt từ

B. Oxi + Oxit sắt từ → Sắt

C. Oxit sắt từ → Sắt + Oxi 

D. Sắt + Oxit sắt từ → Oxi

Câu hỏi 18 :

Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt ở vỏ trứng. Biết rằng axit clohiđric tác dụng với canxi cabonat (chất có trong vỏ trứng) tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra. Phương trình chữ của phản ứng là:

A. Axit clohiđric + canxi clorua → canxi cacbonat + khí cacbon đioxit

B. Axit clohiđric + khí cacbon đioxit → canxi cacbonat + canxi clorua + nước

C. Khí cacbon đioxit + canxi clorua + nước → Axit clohiđric + canxi cacbonat

D. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + khí cacbon đioxit + nước

Câu hỏi 19 :

Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng:

A.

mA + mB = mC  + mD

B. mA + mB + mC  = mD

C.

mA + mC = mB  + mD       

D.

mA = mB + mC  + mD

Câu hỏi 20 :

Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng:

A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia

B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành

C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.

D. Không phát biểu nào đúng.

Câu hỏi 21 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl

A.

Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1

B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2

C.

Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2

D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1

Câu hỏi 23 :

1 mol khí cacbonic (CO2) có thể tích là bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. 24 lít

B. 2,24 lít

C. 22,4 lít

D. 4,48 lít

Câu hỏi 24 :

0,35 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 0,784 lít

B. 7,84 lít.

C. 78,4 lít.

D. 784 lít.

Câu hỏi 25 :

Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?

A.

2,6.1023 phân tử              

B. 0,6.1023 phân tử

C.

4,2.1023 phân tử     

D.

6.1023 phân tử

Câu hỏi 26 :

Chất nào sau đây nặng hơn không khí?

A.

SO2.

B. H2.

C.

CH4.

D. N2.

Câu hỏi 27 :

Khối lượng của mỗi nguyên tố Al và O có trong 30,6 gam Al2O3 là

A. 16 gam và 14,6 gam.

B. 14,4 gam và 16,2 gam.

C. 16,2 gam và 14,4 gam.      

D. 14,6 gam và 16 gam.

Câu hỏi 31 :

Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau?

A. Nước khoáng    

B. Nước mưa

C. Nước lọc

D. Nước cất

Câu hỏi 32 :

Chọn đán án đúng nhất

A. Trong nguyên tử có số p = số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp

Câu hỏi 33 :

Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?

A. Proton,electron

B. Proton, notron

C. Electron   

D. Proton,electron, notron

Câu hỏi 35 :

Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử.

B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.

D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.

Câu hỏi 37 :

Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết

A. nguyên tố nào tạo ra chất

B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất

C. phân tử khối của chất

D. Cả ba ý trên

Câu hỏi 38 :

CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.

A.

Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS

Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3.

B.

Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,

Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3

C.

Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,

Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.

D.

Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3

Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3,  Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK