A. ANO3.
B. A(NO3)2.
C. A(NO3)3.
D. A2NO3.
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
A. 5g
B. 4g
C. 2g
D. 8g
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
A. 107 đvC.
B. 107 gam.
C. 73 đvC.
D. 73 gam.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
A. Sắt + Oxi → Oxit sắt từ
B. Oxi + Oxit sắt từ → Sắt
C. Oxit sắt từ → Sắt + Oxi
D. Sắt + Oxit sắt từ → Oxi
A. Axit clohiđric + canxi clorua → canxi cacbonat + khí cacbon đioxit
B. Axit clohiđric + khí cacbon đioxit → canxi cacbonat + canxi clorua + nước
C. Khí cacbon đioxit + canxi clorua + nước → Axit clohiđric + canxi cacbonat
D. Axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + khí cacbon đioxit + nước
A.
mA + mB = mC + mD
B. mA + mB + mC = mD
C.
mA + mC = mB + mD
D.
mA = mB + mC + mD
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
D. Không phát biểu nào đúng.
A.
Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 2
C.
Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
A. 24 lít
B. 2,24 lít
C. 22,4 lít
D. 4,48 lít
A. 0,784 lít
B. 7,84 lít.
C. 78,4 lít.
D. 784 lít.
A.
2,6.1023 phân tử
B. 0,6.1023 phân tử
C.
4,2.1023 phân tử
D.
6.1023 phân tử
A. 16 gam và 14,6 gam.
B. 14,4 gam và 16,2 gam.
C. 16,2 gam và 14,4 gam.
D. 14,6 gam và 16 gam.
A. 1,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 6,4 gam.
A. 146 gam
B. 156 gam
C. 78 gam
D. 200 gam
A. 146g
B. 156g
C. 78g
D. 200g
A. Nước khoáng
B. Nước mưa
C. Nước lọc
D. Nước cất
A. Trong nguyên tử có số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp
A. Proton,electron
B. Proton, notron
C. Electron
D. Proton,electron, notron
A.
gam.
B. kg.
C.
g/cm3.
D. đvC.
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên
A.
Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B.
Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3
C.
Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D.
Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK