Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi 1 :

Chọn kết luận đúng

A. Muối clorua đều là muối tan. 

B. Muối sắt là muối tan.

C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan. 

D. BaSOlà muối tan.

Câu hỏi 2 :

Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí oxi để

A. hô hấp. 

B. dập tắt đám cháy.

C. tránh bị bỏng.     

D. liên lạc với bên ngoài.

Câu hỏi 3 :

Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch.

B. Tính số gam H2SOcó trong 1 lít dung dịch.

C. Tính số gam H2SOcó trong 1000 gam dung dịch.

D. Tính số mol H2SOcó trong 10 lít dung dịch.

Câu hỏi 4 :

Dãy chất nào sau đây là bazơ:

A. NaOH, KOH, Al(OH)3; Fe (OH)2      

B. KOH, Al(OH)3, H2SO4, H2S

C. H2SO4, H2S, Al(OH)3, Fe(OH)2

D. NaOH, KOH, Zn(OH)2, BaO

Câu hỏi 5 :

Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4 

B. KClO3              

C. KNO3                     

D. Không khí

Câu hỏi 6 :

Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là?

A. Dung môi 

B. Dung dịch bão hòa 

C. Dung dịch chưa bão hòa                

D. Cả A và B

Câu hỏi 7 :

Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là?

A. Chất gây nghiện  

B. Dung môi

C. Chất tan  

D. Chất tạo màu

Câu hỏi 8 :

Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra, ta có thể sử dụng:

A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy.

B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy.

C. Nước để dập tắt đám cháy.     

D. Khí oxi phun vào đám cháy.

Câu hỏi 10 :

Chọn đáp án sai:

A. Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.

B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.

C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.

D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Câu hỏi 11 :

Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro?

A. Cu + HCl 

B. CaO + H2

C. Fe + H2SO4            

D. CuO + HCl

Câu hỏi 12 :

Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam KOH có trong 100 gam dung dịch.

B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch.

C. Tính số gam KOH có trong 1000 gam dung dịch.

D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch.

Câu hỏi 14 :

Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?

A. C, Cl2, Na. 

B. C, C2H2, Cu.

C. Na, C4H10, Au.

D. Au, N2, Mg.

Câu hỏi 15 :

Công thức hóa học của axit sunfuhiđiric là:

A. 2S. 

B. H2SO3.

C. H2SO4

D. H2SO2.

Câu hỏi 17 :

Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?

A. Sắt oxit. 

B. Sắt (II) oxit. 

C. Sắt (III) oxit.         

D. Sắt từ oxit.

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:

A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.

B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac

C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước

D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

Câu hỏi 20 :

Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?

A. 183,75 gam

B. 122,5 gam

C. 147 gam                 

D. 196 gam.

Câu hỏi 21 :

Đốt cháy 33,6 gam Fe trong khí oxi thu được 48 gam oxit sắt. Tên gọi của oxit sắt là 

A. sắt oxit.

B. sắt (II) oxit.

C. sắt (III) oxit.

D. sắt trioxit.

Câu hỏi 22 :

Hòa tan V lít khí SO3 (đktc) gam vào nước dư, thu được 49 gam H2SO4. Tính V

A. 11,2. 

B. 22,4. 

C. 16,8.         

D. 19,6.

Câu hỏi 25 :

Xác định nồng độ phần trăm của 10 ml dung dịch HCl 10,81M có khối lượng riêng d=1,19 gam/ml

A. 33, 16%

B. 33,18%           

C. 46,16%     

D. 37%

Câu hỏi 26 :

Muốn pha 400 ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là

A. 5,04 gam 

B. 1,078 gam 

C. 10,8 gam                 

D. 10 gam

Câu hỏi 27 :

Cho m1 gam dung dịch KNO3 5% vào m2 gam dung dịch KNO3 17% thu được 360 gam dung dịch KNO3 9%. Tính m1, m2

A. m1 = 240 và m2 = 120. 

B. m1 = 120 và m2 = 240.

C. m1 = 180 và m2 = 180. 

D. m1 = 140 và m2 = 220.

Câu hỏi 29 :

Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng

A. Cùng khối lượng

B. Cùng khối lượng

C. Cùng số mol

D. mFe < mN2

Câu hỏi 31 :

Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:

A. 2,24 lit và 2,4 lit

B. 22,4 và 2,4l

C. 2,4 lit và 22,4 lit

D. 2,4 và 2,24 lit

Câu hỏi 33 :

Vì sao khi thổi bong bóng bằng hơi thở của chúng ta, bong bóng không bay cao được?

A. Vì khí O2 nhẹ hơn không khí

B. Vì khí O2 nặng hơn không khí

C. Vì khí COnặng hơn không khí

D. Vì khí CO2 nhẹ hơn không khí

Câu hỏi 37 :

 Khi quét nước vôi (có chất canxi hiđroxit) lên tường sau một thời gian nước vôi sẽ khô đi và hoá rắn (chất rắn là canxi cacbonat) do

A. canxi hiđroxit đã bốc hơi nước.

B. có phản ứng giữa nước vôi với khí cacbonic trong không khí tạo ra canxi cacbonat.

C. có phản ứng giữa nước vôi với khí oxi trong không khí.

D. có phản ứng giữa nước vôi với khí nitơ trong không khí.

Câu hỏi 40 :

Tính mNaOH của 500 ml NaOH 0,4M?

A. 2 gam

B. 4 gam

C. 6 gam

D. 8 gam

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK