A. 22 gam và 11,2 lít
B. 22 gam và 1,12 lít
C. 11 gam và 11,2 lít
D. 11 gam và 1,12 lít
A.
H2O ; H ; S2
B. H2O ; H2; S2
C.
H2O ; H ; S.
D. H2O ; H2; S
A. 11,2 lít.
B. 6,72 lít.
C. 22,4 lít.
D. 15,68 lít.
A. 24,5 gam.
B. 12,25 gam.
C. 36,75 gam.
D. 49,0 gam.
A.
Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC
B. Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
C.
Magie có khối lượng bằng 24
D. Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
A. 2,24 lít
B. 22,4 lít
C. 0,224 lít
D. 24 lít.
A. m= M× n
B. m= M : n
C. m= n : M
D. m.n. M =1
A. n =V. 22,4
B. n= 22,4/V
C. n = V/ 22,4
D. n. V = 22,4
A.
6.1023 nguyên tử.
B. 3.1023 nguyên tử.
C.
6.1022 nguyên tử.
D. 3.1022 nguyên tử.
A.
C, O2, H2, Cl2
B. C, H2, O2, N2
C.
C, O2, H2, CH4
D. O2, H2, N2, Cl2
A. khối lượng phân tử
B. thể tích
C. khối lượng mol
D. số nguyên tử
A. Khối lượng của nitơ là 16
B. Khối lượng của oxi là 14
C. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc
D. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.
A. Chúng có cùng số mol chất.
B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử.
D. Không thể kết luận được điều gì cả.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 4.
A.
CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
B. Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.
C.
Phân tử khối là 160 đvC.
D. Tất cả đáp án.
A. 540
B. 542
C. 544
D. 548
A. 140
B. 141
C. 142
D. 145
A.
Magie
B. Đồng
C.
Sắt
D. Bạc
A. Natri
B. Magie.
C. Nhôm.
D. Kali
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ba
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64
A. Natri
B. Magie.
C. Nhôm.
D. Kali
A.
Al3(NO3)3.
B. Al2(NO3)3.
C.
Al4(NO3)3.
D. Al(NO3)3
A. Đường tạo nên từ 2 nguyên tố C và O. Đường là hợp chất.
B. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là đơn chất.
C. Đường tạo nên từ nguyên tố C. Đường là đơn chất.
D. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là hợp chất.
A. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
B. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
C. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
D. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
A. 4 đơn chất và 5 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 3 đơn chất và 6 hợp chất.
D. 6 đơn chất và 3 hợp chất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nhiều hơn 2
B. 3
C. 4
D. 2
A. 25%.
B. 32,39%.
C. 31,66%.
D. 38%.
A. 16 gam và 14,6 gam.
B. 14,4 gam và 16,2 gam.
C. 16,2 gam và 14,4 gam.
D. 14,6 gam và 16 gam.
A. 40 : 32 : 3
B. 20 : 16 : 1
C. 10 : 8 : 0,5
D. 40 : 16 : 2
A.
CO(NH2)2
B. (NH4)2SO4
C.
NH4NO3
D. Ca(NO3)2
A.
N2, O2, Cl2, CO
B. O2, Cl2, CO2 , SO2
C.
N2, O2, Cl2, SO2
D. N2, Cl2, CO, SO2
A.
SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C.
CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
A.
CO2, H2, O3.
B. SO2, Cl2, N2.
C.
NO2, H2, SO3.
D. NH3, H2, CH4.
A.
Cu2O3.
B. Cu2O.
C.
CuO2.
D. CuO.
A. MgO
B. CuO
C. CaO
D. FeO
A.
3 phân tử nước (H2O)
B. Có 3 nguyên tố nước (H2O) trong hợp chất
C.
3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
A.
CuSO4
B. CuSO2
C.
CuSO
D. CuS4O
A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK