A. IV, III, II, II.
B. VII, III, II, II.
C. II, III, II, II.
D. VII, II, II, II.
A. Al + 3CuCl2 → Cu + AlCl3
B. Al + CuCl2 → Cu + AlCl3
C. 2Al + 3CuCl2 → 3Cu + 2AlCl3
D. Al + 3CuCl2 → Cu + 2AlCl3
A. 40 g.
B. 40 kg.
C. 128 g.
D. 128 kg.
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. CaPO4
B. Ca2PO4
C. Ca3PO4
D. Ca3(PO4)2
A. X3Y2
B. X2Y3
C. XY
D. XY3
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
A. Electron, proton
B. Proton, Notron
C. Notron, electron
D. Electron, Protron, Notron
A. Số p = số n
B. Số n = số e
C. Số p = số e
D. Tổng số p và số n = số e
A. HNO3
B. H3NO
C. H2NO3
D. HN3O
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa
C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
A. K
B. P
C. Ca
D. S
A. 18 và 17
B. 19 và 16
C. 16 và 19
D. 17 và 18
A. Cùng số notron trong hạt nhân
B. Cùng số proton trong hạt nhân
C. Cùng số electron trong hạt nhân
D. Cùng số proton và số notron trong hạt nhân
A. Kích thước
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
C. Hình dạng
D. Số lượng nguyên tử
A. Electron
B. Notron
C. Proton
D. Proton và notron
A. Đường và muối
B. Bột đá vôi và muối ăn
C. Bột than và bột sắt
D. Giấm và rượu
A. 5,8 gam.
B. 29,4 gam
C. 12,2 gam.
D. 9 gam.
A. 24 – Mg
B. 16 – O
C. 56 – Fe
D. 32 – S
A. Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
A. 40 gam.
B. 4 kg.
C. 4 gam.
D. 0,4 gam.
A.
1,75 l
B. 12,34 l
C.
4,47 l
D. 17,92 l
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 10.
B. 12.
C. 15.
D. 18.
A. 9.
B. 18.
C. 19.
D. 28.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK