A. 2,24l
B. 4,48l
C. 3,32l
D. 5,53l
A. 20g
B. 20,2g
C. 20,4g
D. 20,6g
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe2O
D. FeO3
A. 11g
B. 12g
C. 13g
D. 14g
A. SO2, CaO, K2O
B. K2O, N2O5, P2O5
C. Na2O, K2O, BaO
D. K2O, SO2, P2O5
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3.
B. NaHCO3, MgCO3, BaCO3.
C. NaOH, ZnCl2, FeCl2.
D. NaCl, HNO3, BaSO4.
A. S + O2 → SO2 (to)
B. 4P + 5O2 → 2P2O5 (to)
C. C + O2 → CO2 (to)
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)
A. 16 gam
B. 32 gam
C. 48 gam
D. 64 gam
A. Fe
B. CH4
C. H2
D. P
A. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đỏ là sắt (III) oxit.
B. Các hạt nhỏ nóng chảy màu đỏ là oxit sắt từ.
C. Các hạt nhỏ nóng chảy màu xám là sắt (III) oxit.
D. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đen là sắt từ oxit.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
A. CaCO3.
B. H2O.
C. KMnO4.
D. KClO3
A. 15,4 gam.
B. 16 gam.
C. 14,2 gam.
D. 13,3 gam.
A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
B. P hết, O2 dư.
C. Cả 2 chất vừa đủ.
D. Tất cả đều sai.
A. 183,75 gam
B. 122,5 gam
C. 147 gam
D. 196 gam.
A. 43904 lít.
B. 49388 lít.
C. 43988 lít.
D. 44904 lít
A. 0,6g
B. 0,5g
C. 0,8g
D. 0,7g
A. 15,47 gam
B. 16,72 gam.
C. 13,67 gam
D. 12,7 gam
A. 0,64 gam
B. 0,32 gam
C. 0,16 gam
D. 1,6 gam
A. Oxit lưỡng tính
B. Oxit trung tính
C. Oxit axit
D. Oxit bazo
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O2
A. 2,04 gam
B. 12,25 gam
C. 18,375 gam
D. 21,75 gam
A. 3,32l
B. 2,24l
C. 3,36l
D. 4,48l
A. 2, 3
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3, 5
D. 2, 3, 5
A. Tàn đỏ tắt.
B. Tàn đỏ nổ to.
C. Tàn đỏ giữ nguyên.
D. Tàn đỏ bùng sáng.
A. 7,1 gam.
B. 4,8 gam.
C. 6,8 gam.
D. 4,9 gam.
A. 5,6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 2,8 gam.
D. 6,4 gam.
A. 94,6 %
B. 97,2 %
C. 95,7 %
D. 89,7 %
A. Phát sáng
B. Cháy
C. Tỏa nhiệt
D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
A. 0,64
B. 6,4
C. 7,2
D. 0,72
A. 4,5g
B. 7g
C. 5,6g
D. 8,9g
A. 15,334 (lít).
B. 16,334 (lít).
C. 14,334 (lít).
D. 13,334 (lít).
A. Zn
B. S
C. O
D. Fe
A. Vì hidro tan rất ít trong nước
B. Vì hidro tan nhiều trong nước
C. Vì hidro nhẹ hơn không khí
D. Vì hidro nặng hơn không khí
A. 9,2g
B. 4,6g
C. 2g
D. 9,6g
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK