Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.
Dãy công thức hóa học đúng là
A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3.
B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4.
C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl.
Cho hợp chất AxBy, trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là
A. a.x = b.y
B. a.b = x.y
C. a.y = b.x
Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là
A. Fe, CO2 , O2.
B. KCl , HCl , Mg
C. HCl, Al2O3, CO2.
Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là
A. 71; 98; 188.
B. 70; 98; 18
Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)?
A. Al2O3.
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Số proton trong hạt nhân.
B. Số nơtron.
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...
B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
Trong công thức hóa học của hiđro sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. Cl2; N2; Mg; Al
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O
Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với clo hóa trị I là?
A. MgCl3
Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
Cho phương trình hóa học sau: C + O2 → CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là?
“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) K + H2O KOH + H2
b) Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
A. Đặt úp ngược bình.
B. Đặt đứng bình
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:
“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?
A. Khí N2
Cho phương trình: Cu + O2 CuO. Phương trình cân bằng đúng là:
A.-2Cu + O2 CuO
B. 2Cu + 2O2 4CuO
C. Cu + O2 2CuO
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.
B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B. 2H2 + O2 2H2O
C. 2Al + 3O2 2Al2O3
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu
Cân bằng các phương trình sau:
a) K + O2 K2O
b) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
c) BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.
C. Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.
Trong các nhóm công thức hóa học sau, nhóm nào toàn đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.
B. K, N, Na, H2, O2.
C. Cl2, Br2, H2O, Na.
Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.
Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan)
B. Có sự thay đổi màu sắc.
Có phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. .
B.
Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
C. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
Cho phương trình hóa học:
4Al + 3O2 → 2Al2O3.
Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1,35g và lượng Al2O3 thu được là 2,5g. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Để tính thể tích chất khí (đktc) ta vận dụng công thức nào?
A. n = m × M.
B. m = n × M.
Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?
A. m = n × M.
B. M = m : n.
Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 0,069 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 0,069 lần.
Trong công thức hóa học: CaCO3. Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca : C : O là:
A. 1: 1: 1.
B. 1: 1: 2.
Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
A. Nước đá chảy thành nước lỏng.
B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ. Phương trình hóa học đúng để mô tả phản ứng trên là:
A. 2S + O2 SO2
B. 2S + 2O2 2SO2
C. S + 2O SO2
Trong một phản ứng hóa học, tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là:
Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau:
2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + ?H2
(1 điểm)
a) Tính số mol của 1,12 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
b) Tính khối lượng của 0,25 mol CO2?
Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Biến đổi về hình dạng.
B. Có sinh ra chất mới.
A. Số nguyên tố tạo ra chất.
B. Số phân tử của mỗi chất.
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca.
C. Na, Mg, C, Ca, Na.
Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở.
B. Quần áo.
Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5
Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
B. 2FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
C. 4FeS2 + 11O2 Fe2O3 + 8SO2
D. FeS2 + O2 Fe2O3 + 2SO2
Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác.
C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi.
6,4 gam khí sunfurơ SO2 tương ứng với số mol phân tử là:
A. hiện tượng hòa tan.
B. hiện tượng vật lí.
Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Nghiền bột gạo
B. Hòa tan đường vào nước được nước đường
C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ
Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + Khí oxi Nhôm oxit, chất sản phẩm là
Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO.
Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số phân tử oxi là:
A. từ một nguyên tố hóa học
B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong?
A. Nước.
Nguyên tử Al có 13p. Số electron và nơtron lần lượt là:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất CuSO4 là:
Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:
A. Fe2O2
Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là:
A. ∑mchất tham gia < ∑msản phẩm
B. ∑mchất tham gia > ∑msản phẩm
C. ∑mchất tham gia ≠ ∑msản phẩm
Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:
A. Cl2.
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.
B. Tập hợp các phân tử cùng loại.
Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:
A. FeO, CuSO4, N2, H2.
B. CaO, H2SO4, HCl, Ca.
C. HNO3, H2S, Al2O3, H2O.
Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 2P2O5. Tỷ lệ mol của các chất lần lượt là
Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?
A. Electron
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilogam
Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
Dãy nào gồm các chất là đơn chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. N2; Cl2; C; Fe
C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl
Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với nhóm (NO3) hóa trị I là?
A. Mg(NO3)2
Tính thể tích của 3.1023 phân tử khí oxi (O2) ở (đktc) là:
Khối lượng của 0,05 mol kim loại bạc là?
A. 10,8 gam
Cho phương trình hóa học sau: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là?
Nguyên tố hóa học là gì?
A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. Cl2; Na2SO4; Na
B. O2; Ca; NaCl
C. NaCl; HCl; CaO
Có phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:
Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, thành phần % theo khối lượng của Fe là:
A. Proton và electron.
B. Proton và nơtron.
Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohiđric và thoát ra 0,3 gam khí hiđro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?
A. 6.1023.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK