Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi Hóa 8 Học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề thi Hóa 8 Học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 1 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.



B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.



C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.


D. Không có mệnh đề nào đúng.

Câu hỏi 2 :

Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?


A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.



B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học.



C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.


D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 3 :

Dãy công thức hóa học đúng là


A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3.                



B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4.



C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl.             


D. Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.

Câu hỏi 4 :

Cho hợp chất AxBy, trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là


A. a.x = b.y                   



B. a.b = x.y



C. a.y = b.x                     


D. a.b.x = b.y.a

Câu hỏi 5 :

Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là


A. Fe, CO2 , O2.                      



B. KCl , HCl , Mg



C. HCl, Al2O3, CO2.                           


D. Na , H2 , Ag

Câu hỏi 6 :

Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là


A. 71; 98; 188.                        



B. 70; 98; 18


C. 71; 188; 98.                          

D. 71; 180; 98

Câu hỏi 7 :

Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO2 bằng 11kg. Khối lượng của O2 tham gia phản ứng là

A. 9 kg                  

B. 8 kg                  

C. 7,9 kg               

D. 14 kg

Câu hỏi 8 :

Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)?


A. Al2O3.              


B. N2O3.               

C. P2O5.                

D. Fe3O4.

Câu hỏi 9 :

Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:


A. Số proton trong hạt nhân.            



B. Số nơtron.


C. Số điện tử trong hạt nhân.              

D. Khối lượng.

Câu hỏi 10 :

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?


A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...



B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.



C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.


D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu hỏi 11 :

Trong công thức hóa học của hiđro sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II.              

B. II và IV.  

C. II và VI.  

D. IV và VI.

Câu hỏi 12 :

Dãy nào gồm các chất là hợp chất?


A. CaO; Cl2; CO; CO2                       



B. Cl2; N2; Mg; Al



C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O                


D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu hỏi 13 :

Hóa trị của nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?

A. I             

B. II            

C. IV           

D. V

Câu hỏi 14 :

Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với clo hóa trị I là?


A. MgCl3              


B. Cl3Mg              

C. MgCl2   

D. MgCl

Câu hỏi 15 :

Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?


A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.



B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.



C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.


D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.

Câu hỏi 16 :

Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là?

A. 0,28 gam 

B. 5,6 gam            

C. 2,8 gam            

D. 0,56 gam

Câu hỏi 17 :

Cho phương trình hóa học sau: C + O2 → CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là?

A. 1 : 2                 

B. 1 : 4                  

C. 2 : 1                 

D. 1 : 1       

Câu hỏi 18 :

“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”


A. chất xúc tác – sản phẩm                



B. chất tham gia – chất phản ứng       


C. chất phản ứng – sản phẩm              

D. chất xúc tác – chất tạo thành

Câu hỏi 21 :

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:


A. Đặt úp ngược bình.                      



B. Đặt đứng bình 


C. Cách nào cũng được             

D. Đặt nghiêng bình

Câu hỏi 22 :

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g                  

B. 46g                   

C. 47g                   

D. 48g

Câu hỏi 23 :

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:

A. 40%                 

B. 60%                 

C. 20%                 

D. 80%

Câu hỏi 24 :

“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”


A. chất xúc tác – sản phẩm                



B. chất tham gia – chất phản ứng      



C. chất phản ứng – sản phẩm              


D. chất xúc tác – chất tạo thành

Câu hỏi 25 :

Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:

A. vật lý                

B. hóa học             

C. sinh học            

D. tự nhiên

Câu hỏi 26 :

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A. nguyên tử         

B. số mol              

C. khối lượng        

D. phân tử

Câu hỏi 27 :

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?


A. Khí N2              


B. Khí H2              

C. Khí CO             

D. Khí SO2.

Câu hỏi 28 :

Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A. 0,01 mol 

B. 0,02 mol 

C. 0,025 mol        

D. 0,1 mol

Câu hỏi 29 :

Cho phương trình: Cu + O2  CuO. Phương trình cân bằng đúng là:


A.-2Cu + O2 toCuO                  



B. 2Cu + 2O2 to 4CuO



C. Cu + O2 to 2CuO                   


D. 2Cu + O2 to 2CuO

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.



B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.



C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.


D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu hỏi 31 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?


A. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3                      



B. 2H2 + O2 to 2H2O



C. 2Al + 3O2 to 2AlO3                        


D. Zn + 2HCl to ZnCl2 + H2

Câu hỏi 32 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:


A. 2Al + 3CuO to Al2O3 + 3Cu  



B. 2Al + 2CuO to Al2O3 + 3Cu



C. 2Al + 3CuO to Al2O3 + 2Cu   


D.4 Al + CuO to Al2O3 + Cu

Câu hỏi 33 :

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:


A. O2.                     


B. N2.                     

C. CO2.                  

D. H2S.

Câu hỏi 34 :

11 gam CO2 có thể tích là:

A. 6,5 lít                

B. 44 lít                 

C. 56,6 lít              

D. 5,6 lít

Câu hỏi 35 :

Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:

A. 28 mol              

B. 10 mol              

C. 11 mol              

D. 12 mol

Câu hỏi 36 :

Khí oxi nặng hơn khí hro:

A. 4 lần               

B. 16 lần               

C. 32 lần               

D. 8 lần

Câu hỏi 37 :

Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 10           

B. 11           

C. 12           

D. 13.

Câu hỏi 38 :

Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?

A. 0,65 gam 

B. 5,6 gam            

C. 6,5 gam            

D. 0,56 gam

Câu hỏi 41 :

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?


A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.



B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.



C. Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.


D. Chuối chín

Câu hỏi 42 :

Trong các nhóm công thức hóa học sau, nhóm nào toàn đơn chất?


A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.            



B. K, N, Na, H2, O2.



C. Cl2, Br2, H2O, Na.                          


D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu hỏi 43 :

Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?


A. FeSO4.  


B. Fe(SO4)2.          

C. Fe2SO4.   

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 44 :

Phân tử khối của FeSO4 là:


A. 152g.                                  



B. 152 đvC.



C. 152.                                     


D. Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 45 :

Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?


A. Có chất kết tủa (chất không tan)    



B. Có sự thay đổi màu sắc.


C. Có chất khí thoát ra (chất bay hơi). 

D. Một trong số các dấu hiệu trên.

Câu hỏi 46 :

Có phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:


A. mH2+mO2= mH2O.                       



B. mH2= mO2+  mH2O


C. mO2= mH2+ mH2O.                        

D. mH2 mO2= mH2O.

Câu hỏi 47 :

Phản ứng hóa học là:


A. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.



B. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.



C. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.


D. Quá trình thay đổi hình dạng vật thể

Câu hỏi 49 :

Để tính thể tích chất khí (đktc) ta vận dụng công thức nào?


A. n = m × M.                         



B. m = n  ×  M.


C. V = n  ×  22,4.                               

D. V = n  ×  24.

Câu hỏi 50 :

Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?


A. m = n  ×  M.                               



B. M = m : n.


C. m = n : M.                            

D. M = m : n.

Câu hỏi 51 :

Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?


A. Nặng hơn không khí 0,069 lần.      



B. Nhẹ hơn không khí 0,069 lần.


C. Nặng hơn không khí 14,5 lần.                  

D. Nhẹ hơn không khí 14,5 lần.

Câu hỏi 52 :

Trong công thức hóa học: CaCO3. Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca : C : O là:


A. 1: 1: 1.                               



B. 1: 1: 2.


C. 1: 1: 3.                                  

D. 2: 1: 3.

Câu hỏi 53 :

Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:


A. Nước đá chảy thành nước lỏng.     



B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước


C. Đường cháy thành than                  

D. Củi cháy thành than.

Câu hỏi 54 :

Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ. Phương trình hóa học đúng để mô tả phản ứng trên là:


A. 2S + O2 to SO2            



B. 2S + 2O2 to 2SO2      



C. S + 2O to SO2              


D. S + O2 to SO2

Câu hỏi 57 :

Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:

A. I             

B.  II           

C.  III          

D.  IV

Câu hỏi 58 :

Công thức hóa học viết sai là:


A. NO2                


B. K2O                

C. MgCl             

D. H2O

Câu hỏi 62 :

Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là:


A. 1,9926.10-23g   


A. 1,9926g           

C. 1,9926.10-23đvC   

D. 1,9926đvC.

Câu hỏi 63 :

Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:


A. Biến đổi về hình dạng.                 



B. Có sinh ra chất mới.    


C. Chỉ biến đổi về trạng thái.                        

D. Khối lượng thay đổi.

Câu hỏi 64 :

Trong 1 phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm có cùng:


A. Số nguyên tố tạo ra chất.              



B. Số phân tử của mỗi chất.


C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.               

D. Số phân tử trong mỗi chất.         

Câu hỏi 65 :

Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng:

A. Giảm dần                   

B. Giữ nguyên.      

C. Tăng                       

D. Cả A, B, C.

Câu hỏi 66 :

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 1            

B. 2             

C. 3             

D. 4.

Câu hỏi 67 :

Số lớp electron của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 1            

B. 2            

C. 3             

D. 4.

Câu hỏi 68 :

Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 10          

B. 11           

C. 12           

D. 13.

Câu hỏi 69 :

Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:


A. 40%; 40%; 20%                           



B. 40%; 12%; 48%             


C. 10% ; 80% ; 10%                          

D. 20% ; 40% ; 40%

Câu hỏi 70 :

Khối lượng của 1 đvC là:


A. 1,6605.10-24g                     



B. 6.1023g            



C. 1,6605.10-23g                        


D. 1,9926.10-23g

Câu hỏi 71 :

Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:

A. m.A= n.B       

B. m.x = n.y 

C. m.n = x.y 

D. m.y = n.x

Câu hỏi 73 :

Dãy nguyên tố kim loại là:


A.  K, Na, Mn, Al, Ca.                     



C.  Na, Mg, C, Ca, Na.


B.  Ca, S, Cl, Al, Na.                          

D.  Al, Na, O, H, S

Câu hỏi 74 :

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:

A.  m = n.M 

B.  M = nM

C.  M = n.m.         

D.  M.m = n

Câu hỏi 75 :

Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

A.  7,3g                

B.  14,2g              

C.  9,2g                

D.  8,4g 

Câu hỏi 76 :

Chất thuộc hợp chất hóa học là:


A.  O2.                  


B.  N2.                   

C.  H2.                  

D.  CO2.

Câu hỏi 77 :

Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?

A.  1,5 lần.           

B.  1,7 lần. 

C.  2 lần.               

D.  1,2 lần  

Câu hỏi 78 :

Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?


A.  Nhà ở.                               



B.  Quần áo.


C.  Cây cỏ.                                          

D.  Đồ dùng học tập.       

Câu hỏi 79 :

Khối lượng của 0,5 mol CO2:

A. 22g                  

B. 28g                  

C. 11,2g               

D. 44g

Câu hỏi 80 :

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?


A.  N2O5                         


B.  NO                  

C.  N2O3.              

D.  NO2   

Câu hỏi 81 :

Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt(III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?


A. 4FeS2  + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2      



B. 2FeS2  + O2 to Fe2O3 + SO2



C. 4FeS2  + 11O2 to Fe2O3 + 8SO2



D. FeS2  + O2 to Fe2O3 + 2SO2   


Câu hỏi 82 :

Số phân tử có trong 1 mol O2:


A. 6,02.1023 


B. 12,04.1023             

C. 6,04.1023 

D. 18,06.1023.

Câu hỏi 83 :

Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):


A. V=n22,4                           



B. V = n.24              


C. V = n.M                     

D. V = n.22,4                    

Câu hỏi 84 :

Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:


A.  Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.



B.  Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác.



C.  Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi.


D.  Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ.

Câu hỏi 85 :

6,4 gam khí sunfurơ SO2 tương ứng với số mol phân tử là:

A. 0,01 mol 

B. 0,1 mol            

C. 0,2 mol             

D. 0,5 mol  

Câu hỏi 86 :

Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:


A. hiện tượng hòa tan.                       



B. hiện tượng vật lí.    


C. hiện tượng hóa học.              

D. hiện tượng bay hơi

Câu hỏi 87 :

Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?


A. Nghiền bột gạo



B. Hòa tan đường vào nước được nước đường



C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ


D. Cồn để trong lọ không bịt kín bị bay hơi

Câu hỏi 88 :

Cho phản ứng: A + B + C > D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng ?


A. mA + mB = mC + mD                         



B. mA + mB + mC = mD      



C. mA + mB + mD = mC                                                       


D. mA = mB + mC + mD

Câu hỏi 89 :

Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + Khí oxi > Nhôm oxit, chất sản phẩm là

A. Nhôm              

B. Oxi                  

C. Nhôm và oxi     

D. Nhôm oxit

Câu hỏi 90 :

Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 to2CuO.

Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số phân tử oxi là:

A. 1:1          

B. 1:2         

C. 2:1          

D. 2:1:2

Câu hỏi 91 :

Đơn chất là những chất được tạo nên


A. từ một nguyên tố hóa học              



B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên


C. từ 3 nguyên tố trở lên           

D. từ 4 nguyên tố hóa học trở lên

Câu hỏi 92 :

Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt

A. Electron  

B. Proton              

C. Nơtron             

D. Cả B và C

Câu hỏi 93 :

Kí hiệu hóa học của kim loại sắt là

A. fe            

B. fE          

C. FE         

D. Fe

Câu hỏi 94 :

Tỉ khối của khí metan (CH4) đối với khí oxi là

A. 1                             

B. 0,5                           

C. 0,75                         

D.1,25

Câu hỏi 95 :

Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong?


A. Nước.                   


B. Khí CO2.               

C. Khí O2.                  

D. Khí H2.

Câu hỏi 96 :

Dãy các đơn chất là:


A. Al, S, H2O                                             



B. H2SO4, HCl, HNO3. 



C. O2, H2, N2                                                


D. O, H, N

Câu hỏi 97 :

Nguyên tử Al có 13p. Số electron và nơtron lần lượt là:

 A. 13e, 12n.         

B. 13e, 13n. 

C. 13e, 14n. 

D. 14e, 13n.

Câu hỏi 98 :

Trong hợp chất SO3, S có hóa trị là:

A. VI           

B. V            

C. IV           

D. II

Câu hỏi 99 :

Trong hợp chất SO2, % khối lượng của S là:

A. 25%                 

B. 50%                 

C. 75%                 

D. 80%

Câu hỏi 100 :

Thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất CuSO4 là:

 A. 40%                 

B. 10%                  

C. 20%                  

D. 30%

Câu hỏi 101 :

Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:


A. Fe2O2                


B. Fe3O4                

C. Fe2O3               

D. FeO

Câu hỏi 102 :

Nước cất là:

A. Nguyên tử.       

B. Đơn chất. 

C. Chất tinh khiết. 

D. Hỗn hợp.

Câu hỏi 103 :

Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là:


A. mchất tham gia < msản phẩm                        



B. mchất tham gia > msản phẩm



C. mchất tham giamsản phẩm                        


D. mchất tham gia = msản phẩm

Câu hỏi 104 :

Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:


A. Cl2.                       


B. H2.                         

C. SO3.                      

D. O2

Câu hỏi 105 :

Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 11,2 lít                  

B. 2,24 lít                  

C. 4,48 lít                   

D. 6,72 lít

Câu hỏi 106 :

Nguyên tố hóa học là:


 A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.            



B. Tập hợp các phân tử cùng loại.


 C. Tập hợp các đơn chất cùng loại.               

D. Tập hợp các chất cùng loại.

Câu hỏi 107 :

Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:


A. FeO, CuSO4, N2, H2.                     



B. CaO, H2SO4, HCl, Ca.   



C. HNO3, H2S, Al2O3, H2O.                


D. O2, HNO3, CaO, MgO

Câu hỏi 108 :

Công thức hóa học nào sau đây viết sai?


A. HCl                  


B. H3PO4              

C. FeO                  

D. Fe2O

Câu hỏi 109 :

Số mol của 11,2 gam Fe là

A. 0,5 mol            

B. 0,25 mol 

C. 0,2 mol            

D. 2 mol

Câu hỏi 110 :

Hóa trị của nguyên tố N trong công thức hóa học NO2 là:

A. I             

B. II            

C. III           

D. IV

Câu hỏi 112 :

Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?


A. Electron  


B. Proton             

C. Nơtron             

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 113 :

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?


A. Gam                                   



B. Kilogam


C. Đơn vị cacbon (đvC)            

D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu hỏi 114 :

Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:


A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.



B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.



C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.


D. Khi mưa thường có sấm sét.

Câu hỏi 115 :

Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca          

B. Na          

C. K                           

D. Fe

Câu hỏi 116 :

Dãy nào gồm các chất là đơn chất?


A. CaO; Cl2; CO; CO2                       



B. N2; Cl2; C; Fe



C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl              


D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu hỏi 117 :

Hóa trị của nitơ trong hợp chất nitơ đioxit (NO2) là?

A. I             

B. II            

C. IV           

D. V

Câu hỏi 118 :

Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với nhóm (NO3) hóa trị I là?


A. Mg(NO3)2         


B. (NO3)3Mg         

C. MgNO3            

D. Mg(NO3)3

Câu hỏi 119 :

Tính thể tích của 3.1023 phân tử khí oxi (O2) ở (đktc) là:

A. 8,96 lít.             

B. 6,72 lít.             

C. 4,48 lít.             

D. 11,2 lít

Câu hỏi 120 :

Khối lượng của 0,05 mol kim loại bạc là?


A. 10,8 gam 


B. 1,08 gam 

C. 108 gam 

D. 5,4 gam

Câu hỏi 121 :

Cho phương trình hóa học sau: CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là?

A. 1 : 2                 

B. 1: 3                   

C. 1: 4                   

D. 2: 1

Câu hỏi 122 :

Nguyên tố hóa học là gì?


A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.



B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.



C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.


D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

Câu hỏi 123 :

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?


A. Cl2; Na2SO4; Na                           



B. O2; Ca; NaCl  



C. NaCl; HCl; CaO                             


D. Ca(OH)2; P; Fe

Câu hỏi 124 :

Có phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1             

B. 4 :1 : 2.            

C. 2: 2 :2 .            

D. 4: 2: 1

Câu hỏi 125 :

Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n         

B. V= 22,4.m     

C. V= 24.n 

D. V= 22,4.M

Câu hỏi 126 :

Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, thành phần % theo khối lượng của Fe là:

A. 1 : 2: 1             

B. 4 :1 : 2.            

C. 2: 2 :2 .           

D. 90%

Câu hỏi 127 :

Nguyên tố nào là nguyên tố phổ biến nhất (%) trên trái đất?

A. Zn                     

B. N                       

C. O                       

D. Al

Câu hỏi 128 :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?


A. Proton và electron.                       



B. Proton và nơtron.


C. Nơtron và electron.                        

D. Proton, nơtron và electron.       

Câu hỏi 129 :

Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử oxi.

A. O3.                             

B. 3O2.                    

C. 3O.                     

D. 3O3.

Câu hỏi 130 :

Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:

A. m = n. M.         

B. M. n. m = 1.    

C. M = m. n.        

D. M = n : m.

Câu hỏi 131 :

Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?

A. 5             

B. 4             

C. 3             

D. 2

Câu hỏi 132 :

Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohiđric và thoát ra 0,3 gam khí hiđro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:

A. 213g.                         

B. 213,3g.               

C. 214,4g.               

D. 214g

Câu hỏi 133 :

Chất khí A có dA/H2=14, công thức hóa học của A là:


A. SO2.                 


B. CO2.                

C. N2.                   

D. NH3.

Câu hỏi 134 :

Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc:


A. Đường và muối.                                          



B. Bột than và bột sắt.


C. Cát và muối ăn.                                           

D. Giấm và rượu

Câu hỏi 135 :

Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc:


A. Đường và muối.                                          



B. Bột than và bột sắt.


C. Cát và muối ăn.                                           

D. Giấm và rượu

Câu hỏi 136 :

Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?

A. 6.1023.             

B. 1,5.1023.                     

C. 9.1023.                       

D. 3.1023.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK