A. Chất gây nghiện
B. Dung môi
C. Chất tan
D. Chất tạo màu
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
A. yếu
B. rất yếu
C. bình thường
D. mạnh
A. KMnO4, KClO3, KNO3.
B. CaCO3, KClO3, KNO3.
C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
A. 3Fe + 3O2→ Fe3O4
B. S + O2 → SO2
C. CuO + H2→ Cu + H2O
D. 4P + 5O2 → 2P2O5
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
A. S + O2 → SO2
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. C + O2 → CO2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
A. muối NaCl.
B. nước.
C. muối NaCl và nước.
D. dung dịch nước muối thu được.
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.
B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac
C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước
D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1) & (2)
B. (2) & (3)
C. (1) & (3)
D. (3) & (4)
A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O
B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O
C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O
D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
A. 183,75 gam
B. 122,5 gam
C. 147 gam
D. 196 gam.
A. Cung cấp thêm khí CO2
B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2
D. Cung cấp thêm khí H2
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. H2O2
A. 40000 lít
B. 42000 lít
C. 42500 lít
D. 45000 lít
A. 22%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 24%
A. 30%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 25%.
A. 9,48%.
B. 9,52%.
C. 8,18%.
D. 9,25%
A. Clo.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon đioxit.
A. K2O
B. H2S.
C. CuSO4.
D. Mg(OH)2.
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.
B. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.
C. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.
D. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.
A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
A. CaCO3.
B. H2O.
C. KMnO4.
D. KClO3.
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK